1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG LẦN 1 CÁC NGÀNH HỌC
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
A220341C
|
Gia đình học C
|
C00
|
25
|
2
|
A220341D
|
Gia đình học D
|
D01
|
15
|
3
|
A220113
|
VNH - Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
D01
|
7
|
4
|
A220340C
|
VHH - Văn hoá truyền thông C
|
C00
|
3
|
5
|
A220340D
|
VHH-Văn hóa truyền thông D
|
D01
|
4
|
6
|
D220340C
|
VHH-Nghiên cứu VH C
|
C00
|
4
|
7
|
D220340D
|
VHH-Nghiên cứu VH D
|
D01
|
3
|
8
|
D220342C
|
QLVH-CSVH&QLNT C
|
C00
|
11
|
9
|
D220342D
|
QLVH-CSVH&QLNT D
|
D01
|
24
|
10
|
B220342C
|
QLVH-QLNN về DSVH C
|
C00
|
4
|
11
|
B220342D
|
QLVH-QLNN về DSVH D
|
D01
|
8
|
12
|
A220342C
|
QLVH-QLNN về gia đình C
|
C00
|
3
|
13
|
A220342D
|
QLVH- QLNN về gia đình D
|
D01
|
6
|
14
|
D220110C
|
Sáng tác văn học C
|
C00
|
4
|
15
|
D220110D
|
Sáng tác văn học D
|
D01
|
3
|
16
|
D220112C
|
Văn hoá các DTTSVN C
|
C00
|
7
|
17
|
D220112D
|
Văn hóa các DTTSVN D
|
D01
|
20
|
18
|
D220113C
|
VNH-Văn hoá du lịch C
|
C00
|
8
|
19
|
D220113D
|
VNH-Văn hóa du lịch D
|
D01
|
6
|
20
|
B220113C
|
VNH-Lữ hành, HDDH C
|
C00
|
3
|
21
|
B220113D
|
VNH-Lữ hành, HDDL D
|
D01
|
4
|
22
|
D320201C
|
Thông tin học C
|
C00
|
4
|
23
|
D320201D
|
Thông tin học D
|
D01
|
2
|
24
|
D320202C
|
Khoa học thư viện C
|
C00
|
4
|
25
|
D320202D
|
Khoa học thư viện D
|
D01
|
2
|
26
|
D320305C
|
Bảo tàng học C
|
C00
|
4
|
27
|
D320305D
|
Bảo tàng học D
|
D01
|
2
|
28
|
D320402C
|
Kinh doanh XBP C
|
C00
|
7
|
29
|
D320402D
|
Kinh doanh XBP D
|
D01
|
5
|
30
|
C220113C
|
Cao đẳng VNH C
|
C00
|
5
|
31
|
C220113D
|
Cao đẳng VNH D
|
D01
|
2
|
32
|
C220342C
|
Cao đẳng QLVH C
|
C00
|
5
|
33
|
C220342D
|
Cao đẳng QLVH D
|
D01
|
2
|
34
|
C320202C
|
Cao đẳng KHTV C
|
C00
|
6
|
35
|
C320202D
|
Cao đẳng KHTV D
|
D01
|
5
|
36
|
D220113LTC
|
Liên thông VNH C
|
C00
|
17
|
37
|
D220113LTD
|
Liên thông VNH D
|
D01
|
9
|
38
|
D320202LTC
|
Liên thông KHTV C
|
C00
|
8
|
39
|
D320202LTD
|
Liên thông KHTV D
|
D01
|
9
|
40
|
D220342LTC
|
Liên thông QLVH C
|
C00
|
33
|
41
|
D2220342LTD
|
Liên thông QLVH D
|
D01
|
10
|
2. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG LẦN 1.
a. Điều kiện và tiêu chí
Tiêu chí xét tuyển chính : Tổng hợp 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Điều kiện về điểm xét tuyển : Điểm xét tuyển không được thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 của các ngành tương ứng.
Riêng ngành Gia đình học, đối với tổ hợp C00 phải từ 18đ trở lên, đối với tổ hợp D01 phải từ 16đ trở lên.
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại ( điểm xét tuyển sau khi đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ), thực hiện xét tuyển theo tiêu chí phụ sau :
Đối với :
1. Tổ hợp môn Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý, nếu thí sinh có điểm bằng nhau, sẽ xét ưu tiên điểm môn Ngữ Văn.
2. Tổ hợp môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, nếu thí sinh có điểm bằng nhau, sẽ xét ưu tiên điểm môn Tiếng Anh.
b. Thời gian và địa điểm
Từ 26/08/2015 đến 07/09/2015 tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
Địa điểm : Số 418 Đường La Thành – Phường Ô Chợ Dừa – Quận Đống Đa – Hà Nội.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Bao gồm :
- Phiếu Chứng nhận kết quả thi dùng để xét nguyện vọng bổ sung.
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung ( Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo ).
- 01 Phong bì thư đã ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận.
- Giấy chứng nhận ưu tiên ( nếu có ).
d. Lệ phí : 30.000đ/hồ sơ
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Văn hóa Hà Nội