Các tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Công nghệ - Mới nhất
1. Các tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Công nghệ Công nghiệp
STT
|
Tổ hợp
|
Môn chi tiết
|
Trường
|
Ngành
|
Ghi chú
|
1
|
X23
|
Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp
|
11 trường
|
129 ngành
|
Xem chi tiết
|
2
|
X07
|
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
61 trường
|
387 ngành
|
Xem chi tiết
|
3
|
X11
|
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
35 trường
|
228 ngành
|
Xem chi tiết
|
4
|
X27
|
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
|
42 trường
|
277 ngành
|
Xem chi tiết
|
5
|
X15
|
Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
|
20 trường
|
192 ngành
|
Xem chi tiết
|
6
|
X03
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
|
47 trường
|
403 ngành
|
Xem chi tiết
|
7
|
X54
|
Toán, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp
|
7 trường
|
67 ngành
|
Xem chi tiết
|
8
|
X56
|
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
|
20 trường
|
93 ngành
|
Xem chi tiết
|
9
|
X19
|
Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
|
6 trường
|
117 ngành
|
Xem chi tiết
|
10
|
X76
|
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ công nghiệp
|
4 trường
|
19 ngành
|
Xem chi tiết
|
11
|
Y08
|
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp
|
7 trường
|
24 ngành
|
Xem chi tiết
|
12
|
X64
|
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
4 trường
|
15 ngành
|
Xem chi tiết
|
13
|
X72
|
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
|
4 trường
|
19 ngành
|
Xem chi tiết
|
14
|
X68
|
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
|
4 trường
|
15 ngành
|
Xem chi tiết
|
15
|
X80
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
|
8 trường
|
25 ngành
|
Xem chi tiết
|
16
|
Y10
|
Ngữ văn, Tin học, Công nghệ công nghiệp
|
2 trường
|
13 ngành
|
Xem chi tiết
|
17
|
X60
|
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
5 trường
|
16 ngành
|
Xem chi tiết
|
>> Xem thêm: Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học có những trường nào, ngành nào Tại đây
2. Các tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Công nghệ Nông nghiệp
STT
|
Tổ hợp
|
Môn chi tiết
|
Trường
|
Ngành
|
Ghi chú
|
1
|
X24
|
Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
|
6 trường
|
61 ngành
|
Xem chi tiết
|
2
|
X08
|
Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
|
28 trường
|
223 ngành
|
Xem chi tiết
|
3
|
X28
|
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
|
23 trường
|
124 ngành
|
Xem chi tiết
|
4
|
X12
|
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
28 trường
|
187 ngành
|
Xem chi tiết
|
5
|
X16
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
30 trường
|
161 ngành
|
Xem chi tiết
|
6
|
X04
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
|
44 trường
|
282 ngành
|
Xem chi tiết
|
7
|
X55
|
Toán, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp
|
5 trường
|
24 ngành
|
Xem chi tiết
|
8
|
X57
|
Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp
|
7 trường
|
33 ngành
|
Xem chi tiết
|
9
|
X77
|
Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
|
6 trường
|
21 ngành
|
Xem chi tiết
|
10
|
Y09
|
Ngữ văn, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp
|
6 trường
|
27 ngành
|
Xem chi tiết
|
11
|
X65
|
Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
5 trường
|
19 ngành
|
Xem chi tiết
|
12
|
X73
|
Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp
|
5 trường
|
21 ngành
|
Xem chi tiết
|
13
|
X69
|
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
4 trường
|
15 ngành
|
Xem chi tiết
|
14
|
X81
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
|
7 trường
|
24 ngành
|
Xem chi tiết
|
15
|
Y11
|
Ngữ văn, Tin học, Công nghệ nông nghiệp
|
2 trường
|
13 ngành
|
Xem chi tiết
|
16
|
X61
|
Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
|
5 trường
|
16 ngành
|
Xem chi tiết
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY