Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh năm 2025

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (HUFLIS) dự kiến tuyển sinh hơn 1.900 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết hợp với điểm chứng chỉ quốc tế, xét điểm đánh giá năng lực HCM,...

Năm 2025, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 1.949 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như sau:

1) Phương thức xét tuyển 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

2) Phương thức xét tuyển 200: Xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

3) Phương thức xét tuyển 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

4) Phương thức xét tuyển 409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

5) Phương thức xét tuyển 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

6) Phương thức xét tuyển 500: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP để xét tuyển

7) Phương thức xét tuyển 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 để xét tuyển đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên

I. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN: Học sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông trong nước hoặc nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

II. MÔ TẢ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

2.1. Phương thức xét tuyển 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển của điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

2.2 Phương thức xét tuyển 200: Xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

- Xét điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Điểm môn ngoại ngữ phải đạt các tiêu chí như sau:

Ngành Điểm trung bình 4 học kỳ môn ngoại ngữ
Ngành Sư phạm tiếng Anh Môn tiếng Anh ≥ 8.0
Ngành Ngôn ngữ Anh Môn tiếng Anh ≥ 7.0
Các ngành còn lại trừ tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) của ngành Việt Nam học Môn ngoại ngữ ≥ 6.5

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

- Điểm xét tuyển quy đổi được tính theo công thức:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

2.3. Phương thức xét tuyển 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8).

2.4. Phương thức xét tuyển 409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.

2.4.1. Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

2.4.2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 35 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

2.4.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 từ 95 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

2.4.4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK3 từ 180 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc.

2.4.5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II 120 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

2.4.6. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 409 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ ngoại ngữ (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025
2.5. Phương thức xét tuyển 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.

2.5.1. Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

2.5.2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 35 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

2.5.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 từ 95 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ).

2.5.4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK3 từ 180 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc.

2.5.5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II 120 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

2.5.6. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 410 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ ngoại ngữ (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 02 (hai) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

- Điểm xét tuyển quy đổi được tính theo công thức:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

2.6. Phương thức xét tuyển 500: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP để xét tuyển.

2.6.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam VSTEP đạt bậc 4 từ 6.0 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và đạt bậc 3 từ 5.5 trở lên đối với các ngành còn lại trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc điểm học bạ), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

2.6.2. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 500 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ VSTEP (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 02 (hai) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

- Điểm xét tuyển quy đổi như sau:

+ Nếu sử dụng chứng chỉ VSTEP kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

+ Nếu sử dụng chứng chỉ VSTEP kết hợp với kết quả học tập cấp THPT:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

2.7. Phương thức xét tuyển 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 để xét tuyển đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên.

- Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất.

- Quy về thang điểm 30 theo công thức:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

- Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025
Dai hoc Ngoai ngu - Dai hoc Hue cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

III. QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG NGƯỠNG ĐẦU VÀO VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN GIỮA CÁC TỔ HỢP, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

3.1. Ngưỡng đầu vào

3.1.1. Ngưỡng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển 100, 301, 409 và 500 (phương thức 500 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT)

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

3.1.2. Ngưỡng đầu vào đối với phương thức xét tuyển 200, 410 và 500 (phương thức 500 sử dụng kết quả học tập cấp THPT)

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

3.1.3. Ngưỡng đầu vào đối với phương thức xét tuyển 402

- Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;

- Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;

3.2. Điểm trúng tuyển

- Việc quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức và tổ hợp được thực hiện như Mục 2. Mô tả phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển);

- Sau khi đối chiếu với điều kiện xét tuyển, trường sẽ tiến hành lựa chọn thí sinh trúng tuyển theo mức điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt tổ hợp và phương thức xét tuyển.

Lưu ý:

- Tổng điểm cộng (bao gồm Điểm ưu tiên, Điểm thưởng, Điểm khuyến khích) đảm bảo không vượt quá 10% tổng điểm tối đa của thang điểm xét (không vượt quá 3 điểm của thang điểm 30).

- Điểm xét tuyển không vượt quá tối đa thang điểm xét (không vượt quá 30 điểm).

- Đối với tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) của ngành Việt Nam học tất cả các môn đều không nhân hệ số.

- Làm tròn điểm xét tuyển tuân theo quy định của Đại học Huế và Bộ GD-ĐT.

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10) Điểm thưởng
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8 1
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5 1.5
7.0 - 7.5 9 2
8 9.5 2.5
Bậc 5 C1 8.5 10 3
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8 1
Bậc 4 B2 5.5 8.5 1.5
6.0 9 2
6.5 9.5 2.5
Bậc 5 C1 7.0 10 3
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8 1
46 - 59 8.5 1.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9 2
79 - 93 9.5 2.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10 3
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5 1.5
66 - 100 9 2
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5 2.5
71 - 100 10 3
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5 1.5
TRKI-1 (168 - 174) 9 2
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5 2.5
≥ TORKI-2 (180) 10 3
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8 1
221 - 260 8.5 1.5
261 - 300 9 2
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10 3
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5 1.5
106 - 119 9 2
120 - 140 9.5 2.5
141 - 180 10 3
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5 1.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9 2
170 - 189 9.5 2.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10 3

Điểm khuyến khích được tính như sau:

1. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

2. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

IV. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

STT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu (dự kiến)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - DHF 1949
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01, D14, D15 199
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03, D01, D44, D15 20
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc D04, D01, D45, D15 20
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4 Việt Nam học 7310630 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01, D14, D15, C00, D66 30
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4. Ngữ văn, Sử, Địa lí
5. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (hoặc Kinh tế và Pháp luật)
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01, D14, D15 800
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga D02, D01, D42, D15, D62, D14 30
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
5. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
6. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03, D01, D44, D15, D14, D64 40
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
5. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
6. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc D04, D01, D45, D15 350
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật D06, D01, D43, D15 260
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220220 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01, D14, D15 150
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
11 Quốc tế học 7310601 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 50
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4. Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Anh (hoặc Kinh tế và Pháp luật)

V. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC ĐỂ THÍ SINH DỰ TUYỂN VÀO CƠ SỞ ĐÀO TẠO

1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

- Phương thức xét tuyển 200: Xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

Điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) môn ngoại ngữ phải đạt các tiêu chí như sau:

Ngành Điểm trung bình 4 học kỳ môn ngoại ngữ
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Môn Tiếng Anh ≥ 8.0
Ngành Ngôn ngữ Anh Môn Tiếng Anh ≥ 7.0
Các ngành còn lại (trừ tổ hợp C00 của ngành Việt Nam học) Môn ngoại ngữ ≥ 6.5

- Đối với học sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài: phải có chứng chỉ tiếng Việt bậc 4 (tương đương B2) theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài. Trường hợp đặc biệt Trường sẽ trình Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xem xét quyết định.

2. Điểm cộng

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

* Cộng điểm thưởng cho phương thức xét tuyển 409, 410 và 500 theo Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

3. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành)

4. Các thông tin khác....

VI. TỔ CHỨC TUYỂN SINH: Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức, các điều kiện xét tuyển, thi tuyển theo quy định của Bộ GDĐT và Đại học Huế

VII. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT.

VIII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN/THI TUYỂN

Theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Đại học chính quy Đại học Huế và Bộ Giáo dục & Đào tạo

IX. HỌC PHÍ DỰ KIẾN VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY; LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ TỐI ĐA CHO TỪNG NĂM

Học phí năm học 2024-2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế được thu theo quy định tại khoản 2-Điều 11-Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.

* Học phí năm học 2025-2026 (dự kiến thu):

- Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ;

- Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 16.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 525.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2 - Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.

X. THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT TRONG NĂM

Theo kế hoạch và thông báo chung của Hội đồng tuyển sinh Đại học chính quy Đại học Huế

>> Xem đề án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế TẠI ĐÂY

>> Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế các năm TẠI ĐÂY

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh năm 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025