ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH NĂM 2014
Câu 1: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 36 % số cá thể lông đen , các cá thể còn lại có lông đỏ. Biết gen A quy định lông đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,7 và 0,3. D. 0,3 và 0,7.
Câu 2.Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
A. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao.
B. các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo.
C. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.
D. không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
Câu 3.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. C. sự tiến hoá đồng quy.
B. sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 4.Tính trạng dính ngón tay 2,3 ở người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. thẳng.
C. chéo.
D.theo dòng me
Câu 5: Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông mắt nhìn màu bình thường lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con trai bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XmXm và XmY B. XMXm và XmY C. XMXM và XMY D. XMXm và XMY
Câu 6. Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là
A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Câu 7: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể
A. thêm vào một axit amin.
B. mất một axit amin.
C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
D. có số lượng axit amin không thay đổi.
Câu 8..một chuỗi thức ăn đơn giản trên ruộng lúa : lúa -> sâu bọ -> ếch -> rắn -> đại bàng . Trong đó Ếch là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9.Mối và động vật nguyên sinh sống trong ruột mối , thể hiện mối quan hệ :
A. hợp tác đơn giản. B cộng sinh. C.hội sinh. D.ức chế cảm nhiễm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X
Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua lưỡng có kiểu gen Aa.. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 12 .đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần xã sinh vật :
A. độ đa dạng loài B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân tầng thẳng đứng D. loài đặc trưng
Câu 13: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 18%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 9%. B. 18%. C. 41%. D. 82%.
Câu 14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại kiểu gen AaBb thu được từ phép lai AaBb × AaBb là :
A. 1/16. B. 1/8. C. 1/4. D. 1/2.
Câu 15: Bản chất quy luật phân li củaMenđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 16: Cho phép lai P: AB/ab x Ab/ aB . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB / aB ở F1 sẽ là :
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4.
Câu 17.Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A. lai khác giống. B.lai khác dòng.
C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài
Câu 18: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. giao phối ngẫu nhiên
Câu 19: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 20: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về tính trạng trên trong quần thể người là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 21. những ảnh hưởng trực tiếp của môi trường lên cơ thể sinh vật gây nên những biến dị :
A. không di truyền B. Biến dị tổ hợp C. đột biến D. di truyền
Câu 22.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AaBB. Tỉ lệ kiểu hình ở F1:
A. 1 cây cao đỏ:1 cây cao trắng: 1cây thấp đỏ:1 cây thấp trắng.
B .3 cây cao đỏ:1 cây thấp đỏ:
C. 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng
D.3 cây cao đỏ: 3 cây cao trắng: 1 cây thấp đỏ: 1cây thấp trắng
Câu 23: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=36. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là
A. 54. B. 37. C. 108. D. 35.
Câu 24: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin.
C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin
Câu 25.phương pháp gây đột biến nhân tạo , thường không áp dụng trong tạo giống :
A. vi sinh vật B. cây trồng C. vật nuôi D.cây trồng , vi sinh vật
Câu 26: Hình tháp sinh thái luôn có dạng chuẩn (đáy tháp rộng ở dưới, đỉnh tháp hẹp ở trên) là hình tháp biểu diễn
A. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
D. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
Câu 27.Lai Tế bào sinh dưỡng loài A có bộ NST 2n=14 và loài B có bộ NST 2n=24 . Tế bào lai có bộ NST :
A. 2n=19 B. 2n= 38 C. 4n= 76 D. 4n=38
Câu 28.ở đậu Hà lan , gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng . Những phép lai nào sau đây cho F1 có cây hoa trắng :
A. Aa x aa , AA x aa
B. Aa x Aa , Aa x AA
C. Aa x Aa , Aa x aa
D. aa x aa , AA x aa
Câu 29..Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
D. những biến dị cá thể.
Câu 30..Kết quả của phép lai thuận , nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng :
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm ở ngoài nhân.
C.nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D.có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 31.Trong quá trình tiến hoá nhân tố góp phần làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. đột biến, chọn lọc tự nhiên
B di nhập gen , đột biến
C. chọn lọc tự nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên
D giao phối không ngẫu nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 32.Gen đa hiệu là hiện tượng
A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 33.vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý là :
A. môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau.
B. góp phần duy trì sự khác biệt về tần số các alen và thành phần kiểu gen giữa các QT đã bị chia cắt .
C. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
D là nhân tố làm thay đổi tần số các alen và TPKG của các QT đã bị chia cắt
Câu 34 Pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ tế bào nhân thực đều:
A. kết thúc bằng Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ
B. bắt đầu bằng axit amin formyl mêtiônin
C. kết thúc bằng axit amin mêtiônin
D. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin
Câu 35 Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ
A. sinh vật phân huỷ. B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ. D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 36. Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là :
A. giai đoạn hình thành các đại phân tử hữu cơ
B. Giai đoạn hình thành các tế bào nguyên thủy .
C. giai đoạn hình thành các sinh vật đơn bào
D. giai đoạn hình thành các dạng sinh vật ngày nay .
Câu 37 .Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh và quần xã sinh vật là
A. quần thể. B. loài. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 38. Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động
A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùa D. theo chu kì tuần trăng
Câu 39.Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vùng vận hành tổng hợp Prôtêin ức chế
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản
D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được
Câu 40: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 0,51micromet và có số nu loại Adenin chiếm 20% . Gen này bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 601; G = X = 899.
C. A = T = 900; G = X = 599. D. A = T = 599; G = X = 901
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH NĂM 2014
1A
|
2B
|
3C
|
4B
|
5D
|
6D
|
7B
|
8C
|
9B
|
10D
|
11A
|
12B
|
13C
|
14C
|
15A
|
16D
|
17C
|
18D
|
19B
|
20A
|
21A
|
22B
|
23A
|
24D
|
25C
|
26A
|
27D
|
28C
|
29A
|
30C
|
31B
|
32B
|
33B
|
34A
|
35D
|
36B
|
37D
|
38C
|
39A
|
40B
|
Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2014 các em chú ý theo dõi thường xuyên nhé!