Mức điểm trúng tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
Đại học hệ chính quy |
1 |
Công nghệ may |
7540209 |
A00,A01, B00, D01
|
20.00 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
7540202 |
18.00 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
19.00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.00 |
5 |
Marketing |
7340115 |
18.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.00 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
18.00 |
8 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00,V00, V01, D01 |
20.00 |
Cao đẳng hệ chính quy |
1 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00,A01, B00, D01
|
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 |
Sửa chữa thiết bị may |
6520133 |
3 |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
D01,V00, V01 |
Điểm trúng tuyển (không nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được tính như sau:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT
Trong đó:
Phương thức |
DM1 |
DM2 |
DM3 |
UT |
Xét học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ nhất |
Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ hai |
Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ ba |
Là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phương thức xét học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
|
Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ nhất |
Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ hai |
Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 môn thứ ba |
>>>Tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1&2: TẠI ĐÂY
Theo TTHN