Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố thông tin về điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 (đợt bổ sung) theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT); xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội chi tiết dưới bảng sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
(Xét điểm thi THPT và xét Học bạ)
|
Điểm chuẩn theo phương thức
|
Thi THPT
|
Học bạ THPT
|
Đánh giá NL
|
A. TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A01; A07; D01
|
25.25
|
27
|
-
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A01; C00; D01
|
27
|
27
|
76
|
3
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A01; C00; D01
|
25.5
|
26.25
|
65
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
A00; A01; C00; D01
|
27.5
|
27.5
|
82
|
5
|
Luật
|
7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
26
|
26.25
|
65
|
6
|
Khí tượng và Khí hậu học
|
7440222
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
18
|
65
|
7
|
Thủy văn học
|
7440224
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
18
|
65
|
8
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
A00; B00; D01; D08
|
15
|
18
|
65
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A00; A01; B00; D01
|
21.75
|
25.5
|
65
|
10
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
A00; A01; D01; D15
|
15
|
18
|
65
|
11
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
7520503
|
A00; A01; D01; D15
|
15
|
18
|
65
|
12
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
A00; B00; D01; D07
|
20
|
24.5
|
65
|
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00; A01; C00; D01
|
26.75
|
27
|
77
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
A00; A01; C00; D01
|
26.25
|
26.25
|
70
|
15
|
Quản lý biển
|
7850199
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
18
|
65
|
16
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
25.5
|
65
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00; A01; C00; D01
|
25.25
|
26
|
65
|
B. PHÂN HIỆU TẠI TỈNH THANH HÓA
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
A00; A01; A07; D01
|
15
|
18
|
65
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
18
|
65
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
18
|
65
|
4
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
7520503PH
|
A00; A01; D01; D15
|
15
|
18
|
65
|
5
|
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
|
7810103PH
|
A00; A01; C00; D01
|
15
|
18
|
65
|
6
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
A00; B00; C00; D01
|
15
|
18
|
65
|
7
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101PH
|
A00; B00; D01; D15
|
15
|
18
|
65
|
Ghi chú:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) của tổ hợp môn xét tuyển được tính theo thang điểm 30. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn (không nhân hệ số).
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội được tính theo thang điểm 150.
Theo TTHN