Điểm chuẩn năm 2016 - Tất cả các trường quân đội Ngày 17/8, Ban Tuyển sinh quân sự (TSQS) Bộ Quốc phòng đã tổ chức hội nghị xét duyệt điểm chuẩn tuyển sinh quân sự năm 2016. Ngay sau đó, các trường đã lần lượt công bố điểm chuẩn chính thức xem chi tiết phía dưới. 19. Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân Đội 18. Trường sĩ quan không quân 17. Trường Sĩ quan lục quân 2 16. Trường Sĩ quan pháo binh 15. Trường Sĩ quan Lục Quân 1 14. Học viện Biên phòng 13. Học viện Khoa học Quân sự 12. Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp 11. Học viện phòng không không quân 10. Trường Sĩ quan Chính Trị 9. Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự 8. Trường Sĩ quan phòng hóa 7. Học viện hậu cần 6. Trường sĩ quan công binh 5. Trường Sĩ quan thông tin 4. Trường sĩ quan đặc công 3. Học viện Hải quân 2. Học viện quân y 1. Học viện kỹ thuật quấn sự Từ ngày 18/8, các trường tổ chức tiếp nhận Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 đối với thí sinh đạt điểm trúng tuyển (Thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, theo dấu bưu điện đến hết ngay 19-8), sau đó tổ chức báo gọi thí sinh trúng tuyển vào nhập học theo đúng thời gian quy định.
Tuyensinh247.com tổng hợp
Tên trường/Đối tượng |
|
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1- HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
26,50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8.5 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥131,20
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
24,00 |
|
TS Nữ miền Bắc |
A00 |
28,25 |
|
TS Nữ miền Nam |
A00 |
27,00 |
|
Tổ hợp A01 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
24,75 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
23,25 |
|
TS Nữ miền Bắc |
A01 |
28,00 |
|
TS Nữ miền Nam |
A01 |
28,00 |
|
2- HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
26,50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Môn Toán ≥ 9,00.
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,25 |
|
TS Nữ miền Bắc |
A00 |
28,75 |
|
TS Nữ miền Nam |
A00 |
25,50 |
Thí sinh mức 25,50: Môn Toán ≥ 8,50.
|
Cộng Tổ hợp A00 |
|
|
|
Tổ hợp B00 |
|
|
|
|
B00 |
26,00 |
Thí sinh mức 26,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Sinh ≥ 8,40 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 130,0. |
TS Nam miền Nam |
B00 |
24,50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: môn Sinh ≥ 8,00.
|
TS Nữ miền Bắc |
B00 |
28,25 |
|
TS Nữ miền Nam |
B00 |
27,50 |
|
3- HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
a) Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
D01 |
24,00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Môn Tiếng Anh ≥ 8,33
|
TS Nam miền Nam |
D01 |
22,50 |
|
Thí sinh nữ |
D01 |
28,00 |
|
b) Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
Xét tiếng Anh |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
D01 |
24,25 |
|
TS Nam miền Nam |
D01 |
22,00 |
|
Thí sinh nữ |
D01 |
26,75 |
|
Xét Tiếng Nga |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
D02 |
24,25 |
|
TS Nam miền Nam |
D02 |
22,00 |
|
Thí sinh nữ |
D02 |
26,75 |
|
c) N.Ngữ Trung Quốc |
|
|
|
Xét Tiếng Anh |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
D01 |
23,50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Môn Tiếng Anh ≥ 8,0.
|
TS Nam miền Nam |
D01 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: Môn Tiếng Anh ≥ 6,48.
|
Thí sinh nữ |
D01 |
27,00 |
|
Nữ miền Nam |
D01 |
|
|
Xét Tiếng Trung |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
D04 |
23,50 |
|
TS Nam miền Nam |
D04 |
21,25 |
|
Thí sinh nữ |
D04 |
27,00 |
|
d) Trinh sát kỹ thuật |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
25,75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,25 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 132,9. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
23,75 |
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
24,75 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
22,25 |
|
4- HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
Tổ hợp C00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
C00 |
24,50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 105,2. |
TS Nam Quân khu 4 |
C00 |
23,00 |
|
TS Nam Quân khu 5 |
C00 |
23,25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,25. |
TS Nam Quân khu 7 |
C00 |
21,00 |
Thí sinh mức 21,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 6,00. |
TS Nam Quân khu 9 |
C00 |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 6,25. |
Cộng Tổ hợp C00 |
|
|
|
Tổ hợp A01 |
|
|
Còn 22 chỉ tiêu Tổ hợp A01, tuyển nguyện vọng bổ sung |
TS Nam miền Bắc |
A01 |
18,00 |
|
TS Nam Quân khu 5 |
A01 |
17,75 |
|
TS Nam Quân khu 7 |
A01 |
17,75 |
|
TS Nam Quân khu 9 |
A01 |
20,50 |
|
5- HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
26,00 |
Thí sinh mức 26,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 131,7. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
23,25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,50. - Tiêu chí 2: tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 124,1. |
Cộng Tổ hợp A00 |
|
|
|
Tổ hợp A01 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
18,25 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
18,00 |
|
6- HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
25,00 |
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,75;
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
18,00 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
18,00 |
|
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,75. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 126,5. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
19,50 |
Thí sinh mức 19,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 5,75;
|
Tổ hợp A01 |
|
|
Còn 43 chỉ tiêu tổ hợp A01, tuyển nguyện vọng bổ sung |
TS Nam miền Bắc |
A01 |
17,00 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
17,25 |
|
7- HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,00 |
Thí sinh mức 23,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,25 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 130,00. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,25. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 120,1. |
8- TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
24,00 |
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,00 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 120,3. |
Tổ hợp C00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
C00 |
24,75 |
Thí sinh mức 24,75 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 123.0. |
TS Nam miền Nam |
C00 |
23,00 |
Thí sinh mức 23,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Văn ≥ 6,25 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 99,3. |
9- TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|
Thí sinh Nam |
A00 |
24,00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,5 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 131,20. |
Cộng trường |
|
|
|
10- TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|
Quân khu 4 |
A00 |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,75.
|
Quân khu 5 |
A00 |
22,50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00.
|
Quân khu 7 |
A00 |
21,50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,5 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 129,40. |
Quân khu 9 |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,25. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 138,2.
|
11- TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
24,00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,5. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 130,9. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
22,00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 113,9. |
12- TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
Tổ hợp A00 |
|
|
Còn 13 chỉ tiêu tổ hợp A01, tuyển nguyện vọng bổ sung |
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 120,7. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,75 |
|
Tổ hợp A01 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
17,00 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
16,75 |
|
13- TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,00 |
Thí sinh mức 23,00 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,75 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 116,10. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,00 |
Thí sinh mức 21,00 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,00;
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
21,50 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
21,50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: - Tiêu chí 1:Điểm môn Toán ≥ 6,0 - Tiêu chí 2:Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 123,40. |
14- TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00;
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
19,50 |
Thí sinh mức 19,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 5,75;
|
15- TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: - Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,25 - Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 125,7. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,25;
|
16- TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
Còn 11 chỉ tiêu tổ hợp A01, tuyển nguyện vọng bổ sung |
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm : Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,00 |
|
Tổ hợp A01 |
|
|
|
TS Nam miền Bắc |
A01 |
17,50 |
|
TS Nam miền Nam |
A01 |
16,50 |
|
17- TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
24,50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,00 .
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
21,25 |
Thí sinh mức 21,25 điểm: Tiêu chí 1: Điểm môn Hóa ≥ 6,00 Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 121,1.
|
18- TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
TS Nam miền Bắc |
A00 |
23,75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,50.
|
TS Nam miền Nam |
A00 |
22,75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,75.
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|