Theo quyết định số 375/QĐ-ĐT của hiệu trưởng trường Cao đẳng sư phạm Nha Trang ký ngày 09 tháng 08 năm 2012 về việc Công bố điểm chuẩn xét tuyển cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
1
|
SP Toán học (Toán - Kỹ thuật công nghiệp)
|
A, A1
|
18,0
|
2
|
SP Tin học
|
A, A1
|
12,0
|
3
|
SP Sinh học (Sinh học - Kinh tế gia đình)
|
B
|
11,0
|
4
|
SP Ngữ văn
|
C, D1, D3
|
13,5
|
5
|
SP Lịch sử (Lịch sử - Công tác Đội)
|
C
|
11,5
|
|
|
D1, D3
|
10,5
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, C, D1, D3
|
15,0
|
7
|
SP Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
18,5
|
8
|
SP Mỹ thuật (Mỹ thuật - Công tác Đội)
|
C
|
11,5
|
|
|
H
|
13,5
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
10,0
|
10
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý - Du lịch)
|
A
|
10,0
|
|
|
B
|
11,0
|
|
|
C
|
11,5
|
|
|
D1, D3
|
10,5
|
11
|
Việt Nam học (Nhà hàng khách sạn)
|
C
|
11,5
|
|
|
D1, D3
|
10,5
|
12
|
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
14,0
|
13
|
Tiếng Pháp (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D3
|
16,0
|
14
|
Tiếng Trung Quốc (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D3
|
15,0
|
15
|
Huấn luyện thể thao (Nhân hệ số 2 môn Năng khiếu)
|
T
|
15,0
|
16
|
Quản trị văn phòng (Quản trị văn phòng - Lưu trữ)
|
A
|
10,0
|
|
|
C
|
11,5
|
|
|
D1
|
10,5
|
17
|
Công tác xã hội
|
C
|
11,5
|
|
|
D1
|
10,5
|
Thông báo xét tuyển thí sinh chuyển ngành học 2012 Trường CĐSP Nha Trang chính thức thông báo đối với những thí sinh dự thi tuyển sinh năm 2012 có điểm thi bằng điểm sàn cao đẳng trở lên, nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường (theo Điểm chuẩn xét tuyển cao đẳng hệ chính quy năm 2012 ban hành theo QĐ số 375/QĐ-ĐT ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Hiệu trưởng trường CĐSP Nha Trang) thì được xét tuyển để chuyển sang các ngành học khác như sau:
STT
|
Ngành học
(Nguyện vọng 1)
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển
|
Chuyển sang
học ngành
|
1
|
SP Toán học
(Toán - Kỹ thuật công nghiệp)
|
A, A1
|
16,0 - 17,5
|
SP Tin học
|
A, A1
|
10,0 - 15,5
|
Công nghệ thông tin
|
2
|
SP Ngữ văn
|
C
|
11,5 - 13,0
|
SP Lịch sử - Công tác Đội
|
D1, D3
|
10,5 - 13,0
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
(chưa nhân hệ số 2 các môn thi Ngoại ngữ thuộc khối D1 và D3)
|
A
|
10,0 - 14,5
|
Địa lý - Du lịch
|
C
|
11,5 - 14,5
|
SP Mỹ thuật - Công tác Đội
|
D1
|
13,0 - 14,5
|
Tiếng Trung Quốc
|
11,5 - 12,5
|
Việt Nam học (Nhà hàng khách sạn)
|
10,5 - 11,0
|
Công tác xã hội
|
D3
|
10,5 - 14,5
|
Tiếng Pháp
|
4
|
SP Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
< 18,5
|
Tiếng Pháp
|
Ghi chú: Những thí sinh thi vào ngành Giáo dục Tiểu học thuộc khối D1 và D3 có điểm từ 10,5 đến 14,5 điểm có thể chọn học một trong các ngành sau: Tiếng Trung Quốc, Việt Nam học (Nhà hàng khách sạn) và Công tác xã hội.
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|