HỆ ĐẠI HỌC
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối D1
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hệ thống điện |
|
D11
|
18.0
|
|
5
|
20.0
|
|
| |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
D12
|
16.0
|
|
5
|
17.0
|
|
| |
Nhiệt điện |
|
D13
|
15.5
|
|
15
|
16.0
|
|
| |
Điện lạnh |
|
D14
|
15.5
|
|
15
|
15.5
|
|
| |
Xây dựng công trình điện |
|
D15
|
15.5
|
|
15
|
16.0
|
|
| |
Điện hạt nhân |
|
D16
|
18.0
|
|
20
|
18.0
|
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
D510601
|
|
|
|
|
|
|
| |
Quản lý năng lượng |
|
D21
|
15.5
|
|
5
|
16.0
|
|
| |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
D22
|
15.5
|
|
20
|
15.5
|
16.0
|
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
D480201
|
|
|
|
|
|
|
| |
Công nghệ phần mềm |
|
D31
|
15.5
|
|
10
|
16.0
|
|
| |
Thương mại điện tử |
|
D32
|
15.5
|
|
20
|
15.5
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303
|
|
16.0
|
|
5
|
17.0
|
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử |
D510302
|
|
15.5
|
|
10
|
16.0
|
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201
|
|
15.5
|
|
25
|
15.5
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203
|
|
15.5
|
|
10
|
15.5
|
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101
|
|
|
|
|
|
|
| |
Quản trị doanh nghiệp |
|
D81
|
15.5
|
16.0
|
10
|
17.0
|
18.0
|
| |
Quản trị du lịch khách sạn |
|
D82
|
15.5
|
16.0
|
20
|
16.0
|
17.0
|
|
9
|
Tài chính ngân hàng |
D340201
|
|
16.5
|
17.5
|
10
|
18.5
|
19.0
|
|
10
|
Kế toán |
D340301
|
|
17.0
|
18.0
|
10
|
19.0
|
20.0
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
230
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối D1
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
C510301
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hệ thống điện |
|
C11
|
12.0
|
|
40
|
12.0
|
|
| |
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C11NA
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
| |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
C12
|
11.5
|
|
20
|
11.5
|
|
| |
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C12NA
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
| |
Nhiệt điện |
|
C13
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
| |
Điện lạnh |
|
C14
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
| |
Xây dựng công trình điện |
|
C15
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
| |
Thủy điện |
|
C16
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
C510601
|
|
|
|
|
|
|
| |
Quản lý năng lượng |
|
C21
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
| |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
C22
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
10.5
|
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
C480201
|
|
|
|
|
|
|
| |
Công nghệ phần mềm |
|
C31
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303
|
|
11.5
|
|
20
|
11.5
|
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) |
C510302
|
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201
|
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203
|
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
C340101
|
|
|
|
|
|
|
| |
Quản trị doanh nghiệp |
|
C81
|
11.0
|
11.5
|
20
|
11.0
|
11.5
|
| |
Quản trị du lịch khách sạn |
|
C82
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
| |
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) |
|
C82NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
|
9
|
Tài chính ngân hàng |
C340201
|
C91
|
11.5
|
12.0
|
20
|
11.5
|
12.0
|
| |
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C91NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
|
10
|
Kế toán |
C340301
|
C101
|
12.5
|
12.5
|
20
|
12.5
|
12.5
|
| |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C101NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Đối với hệ Đại học: Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 15,5 điểm, Khối D1: 16,0.
Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị). Trên giấy báo nhập học dành cho các thí sinh nói trong mục 2 này sẽ ghi rõ các chuyên ngành thí sinh được chuyển. Thí sinh tự đánh dấu vào chuyên ngành mình chọn trước khi nhập học.
Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường ĐH Điện lực (http://www.epu.edu.vn/). Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở GD-ĐT trước ngày 20/8/2012. Thí sinh nhận giấy báo nhập học, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐHĐL để xin cấp lại. Nếu ở xa, có thể đến nhập học rồi lấy giấy báo nhập học sau.
Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 28/8/2012. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển.
Cấp 30 suất học bổng 1.000.000/tháng (mỗi năm học10 tháng) cho 30 sinh viên chuyên ngành Điện hạt nhân. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước. Tổ chức Lớp chất lượng cao chuyên ngành Hệ thống điện cho các thí sinh thi vào chuyên ngành Hệ thống điện đạt từ 20.0 điểm trở lên.
Ngày nhập học hệ Đại học: NV1: 05/09/2012; NV2: 12/9/2012.
Đối với hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2: 11/09/2012;
Nguyên tắc xét tuyển NV2
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 30/8/2012 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2. Hồ sơ NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 10/8/2012 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 28/8/2012. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký NV2 bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi hoặc bản sao công chứng, một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng. Thí sinh trúng tuyển NV2 khi nhập học phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
Thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Văn phòng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam (Cơ sở của trường ĐHĐL ở Nghệ An). Địa chi: Đường Lê Viết Thuật , Hưng Lộc (Đường Vinh – Cửa Hội), thành phố Vinh, Nghệ An.
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY