STT
|
Tên Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
18.25
|
3.75
|
6.25
|
2
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
18.75
|
5
|
6.25
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.75
|
7.25
|
7.25
|
3
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh
|
17.25
|
3.75
|
6.00
|
4
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
17.25
|
6.50
|
7.25
|
5
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.75
|
3.75
|
5.25
|
Tại Sơn Tây:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
2
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
3
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
4
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
Tại TPHCM
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổng điểm
|
Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn
|
Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử
|
1
|
Quản trị Nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.25
|
3.75
|
7.00
|
2
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
17.00
|
5.75
|
4.50
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
16.00
|
5.75
|
4.50
|
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.25
|
4.00
|
6.25
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
5
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
15.00
|
-
|
-
|
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2. Thời gian nhập học dự kiến cho sinh viên trúng tuyển nguyện vọng 1:
- Đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: Từ ngày 05-06/9/2015. - Đào tạo tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh: Từ ngày 03-04/9/2015. - Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trong Giấy báo nhập học. Những sinh viên có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy báo nhập học, khi đến nhập học sẽ nhận trực tiếp tại Trường.
3. Trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với một số ngành tại Cơ sở Sơn Tây và Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh (xem chi tiết tại Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tại Website: www.ulsa.edu.vn).
Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Lao động xã hội năm 2015 tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-lao-dong-xa-hoi-co-so-ha-noi-DLX.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DLX (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DLX D760101 gửi 8712
Trong đó DLX là Mã trường
D760101 là mã ngành Công tác xã hội
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|