Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội 2017
Điểm chuẩn của trường tính theo tổ hợp với hệ số môn ngoại ngữ được nhân đôi, xem chi tiết tại đây:
1
|
QHF
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
35.25
|
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
|
|
2
|
QHF
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
34.50
|
|
3
|
QHF
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
30.50
|
|
4
|
QHF
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
27.50
|
|
5
|
QHF
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
32.25
|
|
6
|
QHF
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
30.50
|
|
7
|
QHF
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
34.50
|
|
8
|
QHF
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
33.00
|
|
9
|
QHF
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
32.50
|
|
10
|
QHF
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
35.50
|
|
11
|
QHF
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
34.00
|
|
12
|
QHF
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
35.50
|
|
13
|
QHF
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
33.75
|
|
14
|
QHF
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
30.00
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY