A. Các ngành đào tạo đại học
STT
|
Ngành học
|
Mã
ngành
|
Tô hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyến
|
|
Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
DI40209
|
A
|
23.75
|
2
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
A, AI
|
22.75
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
23
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A, Al, DI
|
20.25
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
21
|
6
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
c
|
22.25
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
c
|
20.5
|
8
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A,c
|
21.25
|
9
|
Giáo dục chính trị
|
DI40205
|
C,D1
|
18.5
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
DI40231
|
DI
|
29
|
11
|
Giáo dục Tiểu học
|
DI40202
|
A,c
|
23.25
|
12
|
Giáo dục thê chât
|
DI40206
|
T
|
20.75
|
13
|
Giáo dục mâm non
|
DI40201
|
M
|
20
|
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
15
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1,DĨ
|
15
|
3
|
Vật lí học
|
D440102
|
A, AI
|
15
|
4
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
15
|
5
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
15
|
6
|
Quản lí đât đai
|
D850103
|
A, B, DI
|
15
|
7
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
A, B, DI
|
15
|
8
|
Văn học
|
D220330
|
c
|
15
|
9
|
Lịch sử
|
D220310
|
c
|
15
|
10
|
Tâm lí học giáo dục
|
D310403
|
A,C,D1
|
15
|
u,ắ
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C,D1
|
15
|
12
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
A,C,D1
|
15
|
|
13
|
Việt Nam học
|
D220113
|
c, DI
|
15
|
14
|
Quản lí nhà nước
|
D310205
|
A, c, DI
|
18
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
DI
|
24
|
|
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD
|
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,D1, AI
|
15
|
2
|
Kinh tê
|
D310101
|
A,D1, AI
|
15
|
,3
|
Kê toán
|
D340301
|
A,D1, AI
|
15
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A,D1, AI
|
15
|
|
Các ngành đào tạo Kỹ sư
|
|
|
|
ỉ
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, AI
|
16
|
2
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, AI
|
15
|
3
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, AI
|
15
|
4
|
Nông học
|
D620109
|
B
|
15
|
5
|
CN Kỹ thuật Hóa học (Hóa dâu, CNMT)
|
D510401
|
A
|
15
|
B. Các ngành đào tạo cao đăng
|
STT
|
Ngành học
|
Mã
ngành
|
Tổ họp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
1
|
CN KT điện, điện tử
|
C510301
|
A, AI
|
12
|
2
|
CN KT điện tử, truyên thông
|
C510302
|
A, AI
|
12
|
3
|
CN KT xây dựng
|
C510103
|
A, AI
|
12
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, Al, DI
|
12
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A
|
12
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Ai DI
|
12
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, DI
|
12
|
8
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B, DI
|
12
|
9
|
Kê toán
|
C340301
|
A,D1
|
12
|
Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển nói trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 đối tượng không ưu tiên
|
Xem danh sách đăng kí xét tuyển NV1 Đại học Quy Nhơn năm 2015 tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-quy-nhon-DQN.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DQN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DQN D850103 gửi 8712
Trong đó DQN là Mã trường
D850103 là mã ngành Quản lí đất đai
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|