Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghệ TPHCM 2024

Ngày 3/7, trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực HCM năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn từ 650 - 900 điểm.

Ngày 3/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG-HCM 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành trường Đại học Công nghệ TPHCM 2024 cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
ĐGNL
1 Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 750
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học máy tính 7480101 650
4 Trí tuệ nhân tạo          7480107 650
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
6 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650
7 Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 650
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 700
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 650
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 650
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 650
12 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650
13 Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 650
14 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 650
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 650
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT
7520216 650
17 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 650
18 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 650
19 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
7340201 650
20 Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 650
21 Công nghệ tài chính    7340205 650
22 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 700
23 Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 700
24 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 700
25 Kinh tế số        7310109 650
26 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650
27 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 650
28 Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 650
29 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650
30 Bất động sản 7340116 650
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700
32 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650
33 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 700
34 Quản trị nhân lực 7340404 650
35 Quản trị khách sạn 7810201 700
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
38 Quản trị sự kiện 7340412 650
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 650
40 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 650
42 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650
43 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650
44 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650
45 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650
46 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 700
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 650
49 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 650
50 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750
51 Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 650
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 700
53 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
Văn hóa Trung Hoa
7220204 700
54 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 700
55 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 700
56 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900
57 Điều dưỡng 7720301 750
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
59 Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 700
60 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101  
650
61 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201  
 
650
62 Công nghệ thẩm mỹ    7420207 650
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
 
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2024, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian từ ngày 18/7 đến 17 giờ ngày 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghệ TPHCM 2024

  •  
Đăng ký tư vấn khóa ĐGNL!