Trường Đại học Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển các ngành trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy theo phương thức xét điểm học bạ, đợt 2, năm 2020 cụ thể như sau:
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
|
Điều kiện trúng tuyển
|
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
18.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
23.00
|
|
3
|
7140202JR
|
GD Tiểu học Tiếng Jrai
|
23.00
|
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
23.00
|
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
18.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên; hoặc thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên
|
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
23.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lí
|
23.00
|
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
23.00
|
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
23.00
|
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
23.00
|
|
11
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
23.00
|
|
12
|
7229001
|
Triết học
|
18.00
|
|
|
13
|
7229030
|
Văn học
|
18.00
|
|
|
14
|
7310101
|
Kinh tế
|
18.00
|
|
|
15
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
18.00
|
|
|
16
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
18.00
|
|
|
17
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
18.00
|
|
|
18
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
18.00
|
|
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.00
|
|
|
20
|
7510406
|
Công nghệ KT Môi trường
|
18.00
|
|
|
21
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.00
|
|
|
22
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
18.00
|
|
|
23
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
18.00
|
|
|
24
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
18.00
|
|
|
25
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
18.00
|
|
|
26
|
7620205
|
Lâm sinh
|
18.00
|
|
|
27
|
7640101
|
Thú y
|
18.00
|
|
|
28
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
18.00
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở bảng trên được tính theo thang điểm 30, tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển đều tính theo hệ số 1.
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY