Điểm trúng tuyển kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức 2 (xét tuyển học bạ THPT) của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổng điểm 3 môn
của tổ hợp xét tuyển
của lớp 12, hoặc
tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
|
Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc
điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
|
|
1
|
7580101
|
Kiến trúc
|
19,5
|
(V00,V01,V02)
|
6,75
(Có thi năng lực mỹ thuật)
|
|
22,0
|
(A01)
|
7,3
(Không thi năng lực mỹ thuật)
|
|
2
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
16,0
|
(V00,V01,V02)
|
6,0
(Có thi năng lực mỹ thuật)
|
|
18,0
|
(A01)
|
6,5
(Không thi năng lực mỹ thuật)
|
|
3
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
19,5
|
(V00,V01,V02)
|
6,75
(Có thi năng lực mỹ thuật)
|
|
22,0
|
(A01)
|
7,3
(Không thi năng lực mỹ thuật)
|
|
4
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
22,5
|
(V00,V01,V02, H00)
|
7,75
(Có thi năng lực mỹ thuật)
|
|
5
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
18,5
|
(A00, A01, B00, D01)
|
6,5
|
|
6
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18,0 (A00, A01, B00, D01)
|
6,0
|
|
7
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
8
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
|
9
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
18,5 (A00, A01, B00, D01)
|
6,25
|
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
19,0 (A00, A01, B00, D01)
|
6,5
|
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
19,5 (A00, A01, B00, D01)
|
6,5
|
|
12
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
|
13
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
14
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
15
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20,0
|
(D01, A01, D14, D15)
|
6,75
|
|
16
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22,0
|
(D01, A01, D14, D15)
|
7,5
|
Lưu ý: - Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất phải có điểm đánh giá năng lực mỹ thuật đạt từ 4,0 trở lên. Yêu cầu này không bắt buộc đối với các trường hợp sau: (1) - Thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01; (2) – Thí sinh ĐKXT theo điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 (hoặc của 5 HK), nếu không thi đánh giá năng lực mỹ thuật, thì phải có mức điểm văn hóa nêu ở bảng trên. - Các mức điểm nêu trên không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). >>> Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng TẠI ĐÂY. Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|