Điểm chuẩn học bạ ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM đợt 4 năm 2020
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Điểm trúng tuyển KV3
|
Ghi chú
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Hóa; |
21.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
32.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
25.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
31.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
31.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.50 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
8 |
7340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
23.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
19.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, GDCD, Tiếng Anh |
12 |
7310608 |
Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
23.00 |
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú: - Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 (hai chữ số thập phân). - Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|