Điểm chuẩn nv 2 Trường Đại học Quảng Bình và xét tuyển bổ sung nv3

Cập nhật điểm chuẩn bổ sung nguyện vọng 2 của trường Đại học Quảng Bình năm 2012.

Xem thêm: Danh sách trường công bố điểm chuẩn nv2 năm 2012

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NV2 (ĐỢT 1)

VÀO ĐH, CĐ HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012


STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Mức điểm Trúng tuyển

Số lượng TT

 I

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

 

384

1          

 Giáo dục Chính trị

D140205

C

14.5

16

2          

 Sư phạm Toán học

D140209

A

14.0

51

A1

14.0

0

3          

 Sư phạm Vật lý

D140211

A

13.0

21

A1

13.0

0

4          

 Sư phạm Hóa học

D140212

A

13.0

20

B

14.0

38

5          

 Sư phạm Sinh học

D140213

B

14.0

11

6          

 Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14.5

75

7          

 Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

33

8          

 Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

16

9          

 Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

8

A1

13.0

1

D1

13.5

6

10     

 Kế toán

D340301

A

13.0

38

A1

13.0

3

D1

13.5

38

11     

 Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

5

A1

13.0

1

12     

 Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13.0

0

B

14.0

3

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng

 

 

 

776

1          

Giáo dục Mầm non

C140201

M

13.0

127

2          

 Giáo dục Tiểu học

C140202

C

13.0

125

D1

13.0

29

3          

 Giáo dục Thể chất

C140206

T

12.0

6

4          

 Sư phạm Toán học

C140209

A

10.0

71

A1

10.0

10

5          

 Sư phạm Vật lý

C140211

A

10.0

30

A1

10.0

4

6          

 Sư phạm Hóa học

C140212

A

10.0

28

B

11.0

52

7          

 Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11.5

82

8          

 Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

13.0

1

9          

 Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

13.0

2

10     

 Việt Nam học

C220113

C

11.5

4

11     

 Tiếng Anh

C220201

D1

10.5

44

12     

 Khoa học thư viện

C320202

C

11.5

3

13     

 Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

6

A1

10.0

2

D1

10.5

7

14     

 Kế toán

C340301

A

10.0

48

A1

10.0

3

D1

10.5

43

15     

 Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

4

A1

10.0

0

16     

 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A

10.0

6

A1

10.0

0

17     

 Công nghệ kỹ thuật Giao thông

C510104

A

10.0

7

A1

10.0

0

18     

 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A

10.0

3

A1

10.0

0

19     

 Lâm nghiệp

C620201

A

10.0

3

B

11.0

8

20     

 Công tác xã hội

C760101

C

11.5

18

 

Lưu ý:     - Mức điểm trên quy định đối với học sinh phổ thông, khu vực 3.

        - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1,0 điểm.

       - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.

- Điểm các môn năng khiếu khối T, N, H đã nhân hệ số (nhân 2);

- Thí sinh trúng tuyển nhập học (ngày nhập học: 20/9/2012), phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ ĐKXT). Riêng các thí sinh Trúng tuyển Ngành Đại học Toán phải nộp nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi trước ngày 19/9/2012 tại phòng Đào tạo (nếu chưa nộp trong hồ sơ ĐKXT) thì mới được nhận Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học.

Trường Đại học Quảng Binh tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 2:

Stt

Tên Ngành

Mã ngành

Khối thi

Mức điểm

Nhận hồ sơ ĐKXT

Số lượng

chỉ tiêu cần tuyển

Số lượng hồ sơ

đã nộp

Đối tượng

xét tuyển

I. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

 

 

264

0

 

1          

Giáo dục Chính trị

D140205

C

14.5

32

0

* Tuyển thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

 

* Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở Quảng Bình.

 

* Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước

 

* Thí sinh thi môn năng khiếu của các trường ĐH, CĐ trong cả nước có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu các khối tương ứng với các ngành nói trên để đăng ký xét tuyển, các môn văn hóa sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

 

 

 

 

 

2          

Sư phạm Vật lý

D140211

A, A1

13.0

26

0

3          

Sư phạm Sinh học

D140213

B

14.0

39

0

4          

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

12

0

5          

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

31

0

6          

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

13.0

28

0

D1

13.5

7          

Kế toán

D340301

A, A1

13.0

7

0

D1

13.5

8          

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13.0

42

0

9          

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13.0

47

0

B

14.0

II. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG

 

 

391

0

1          

Giáo dục Thể chất

C140206

T

12.0

22

0

2          

Sư phạm Vật lý

C140211

A, A1

10.0

16

0

3          

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

13.0

23

0

4          

Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

13.0

28

0

5          

Việt Nam học

C220113

C

11.5

26

0

6          

Khoa học thư viện

C320202

C

11.5

27

0

7          

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1

10.0

15

0

D1

10.5

8          

Kế toán

C340301

A, A1

10.0

6

0

D1

10.5

9          

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10.0

46

0

10      

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A, A1

10.0

42

0

11      

Công nghệ kỹ thuật Giao thông

C510104

A, A1

10.0

43

0

12      

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A, A1

10.0

46

0

13      

Lâm nghiệp

C620201

A

10.0

39

0

B

11.0

14      

Công tác xã hội

C760101

C

11.5

12

0

 

Ghi chú:        - Điểm các môn năng khiếu khối T, N, H đã nhân hệ số (nhân 2);

                        - Điểm xét tuyển gồm: Điểm tổng làm tròn 3 môn + Điểm ưu tiên (ưt1: 2.0đ;    ưt2: 1.0đ) + Điểm khu vực (KV 1: 1.5đ;     KV 2NT: 1đ;      KV 2: 0.5đ) và không có môn nào bị điểm 0.

 

Hồ sơ xét tuyển gồm:

     - Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh (ĐH, CĐ) năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có đóng dấu đỏ của trường dự thi) hoặc bản phôtô công chứng. Thí sinh trúng tuyển nhập học, phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ ĐKXT).

     - Phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

     - Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ xét tuyển.

    Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ:

Địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường ĐH Quảng Bình

                 312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.

Thời gian: Bắt đầu thu hồ sơ đợt 2 từ ngày 08/9/2012 và xét tuyển đợt 2 ngày 19/9/2012.

 

Viết bình luận: Điểm chuẩn nv 2 Trường Đại học Quảng Bình và xét tuyển bổ sung nv3

  •  
Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247