Điểm chuẩn nv 2 Trường Đại học Thái Nguyên năm 2012

Trường Đại học Thái Nguyên vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2012.

 Xem thêm: Danh sách trường công bố điểm chuẩn nv2 năm 2012

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

ĐỢT 2, XÉT NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2012

 Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào học các ngành đại học, cao đẳng (xem chi tiết trong bảng điểm trúng tuyển).

Thời gian nhập học nguyện vọng 2 (đợt 2, xét tuyển ngày 08/9/2012) từ 8h00 ngày 15/9/2012.

Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành thuộc Đại học Thái Nguyên nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học, thí sinh vẫn đến nhập học tại trường đã trúng tuyển.

Tên trường,

ngành học, chuyên ngành học

ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Kinh tế: Quản lý kinh tế, Kinh tế đầu tư, Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế

D310101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Marketing

D340115

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

D340103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

D340201

A

14.5

A1

14.5

D1

15.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;

D520103

A

13.5

A1

13.5

Kỹ thuật Cơ - Điện tử: Cơ – điện tử

D520114

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Vật liệu

D520309

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

D520201

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

D520207

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

D520214

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

D520216

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

D140214

A

13.0

A1

13.0

Kinh tế công nghiệp

D510604

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản lý công nghiệp

D510601

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

D580205

A

13.0

A1

13.0

Kỹ thuật Môi trường

D520320

A

13.0

B

14.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

D850103

13.0

B

14.0

Phát triển nông thôn

D620116

A

13.0

B

14.0

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13.0

A1

13.0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

13.0

B

14.0

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

B

14.0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

B

14.0

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

D620105

B

14.0

Thú y

D640101

B

14.0

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

D620201

B

14.0

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

D620110

B

14.0

Khuyến nông

D620102

A

13.0

B

14.0

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

B

14.0

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Hoa viên cây cảnh

D620113

B

14.0

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A

13.0

B

14.0

Công nghệ sinh học

D420201

A

13.0

B

14.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

Giáo dục học: Tâm lý – Giáo dục

D140101

C

14.5

D1

13.5

Giáo dục Chính trị: Giáo dục Chính trị

D140205

C

15.0

D1

13.5

Sư phạm Toán học: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin

D140209

A

15.0

A1

13.0

Sư phạm Tin học

D140210

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Vật Lý: Sư phạm Vật lý

D140211

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Hoá học

D140212

A

13.0

Sư phạm Sinh học: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh–Kỹ thuật nông nghiệp; Sư phạm Sinh – Hoá

D140213

B

14.0

Sư phạm Lịch Sử

D140218

C

20.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

C720332

B

11.0

Y tế học đường

C720334

B

11.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Toán học

D460101

A

13.0

A1

13.0

Vật lý học

D440102

A

13.0

A1

13.0

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

D460112

A

13.0

A1

13.0

Hóa học

D440112

A

13.0

B

14.0

Địa lý tự nhiên

D440217

B

14.0

C

14.5

Khoa học môi trường

D440301

A

13.0

B

14.0

Sinh học

D420101

B

14.0

Công nghệ sinh học

D420201

B

14.0

Văn học

D220330

C

14.5

Lịch sử

D220310

C

14.5

D1

13.5

Công tác xã hội

D760101

C

14.5

D1

13.5

Việt Nam học

D220113

C

14.5

D1

13.5

Khoa học thư viện

D320202

B

14.0

C

14.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

13.0

B

14.0

Du lịch học

D528102

C

14.5

D1

13.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A

13.0

B

14.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Khoa học máy tính

D480101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

D480104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

D510302

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật Y sinh

D520212

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

D510303

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán;  Thương mại điện tử

D340405

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị văn phòng

D340406

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh tiểu học

D140231

D1

18.0

(Đã nhân HS môn ngoại ngữ)

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

D220204

D1

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

D4

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

D140234

D1

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

D4

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

D1

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

D2

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

D220203

D1

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

D3

13.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

C140231

D1

10.5

(chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ)

KHOA QUỐC TẾ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Kinh doanh Quốc tế

D340120

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kế toán: Kế toán và Tài chính

D340301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A

13.0

B

14.0

D1

13.5

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

10.0

A1

10.0

Kế toán

C340301

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

C340302

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Tài chính – Ngân hàng

C340201

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Quản lý xây dựng

C580302

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Khoa học cây trồng

C620110

B

11.0

Dịch vụ Thú y

C640201

B

11.0

Quản lý đất đai

C850103

A

10.0

B

11.0

Quản lý môi trường

C850101

A

10.0

B

11.0

Danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2, đợt 2 ngày 8 tháng 9 năm 2012 xem tại đây.

Ghi chú :

1.Sinh viên và gia đình xem thông tin tuyển sinh, địa chỉ nhập học từng trường tại địa chỉ website: http://www.tnu.edu.vn

2. Đối với thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 2 theo ngành đã đăng ký, nếu đủ điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Thái Nguyên sẽ tuyển bổ sung vào các  ngành gần với ngành đã đăng ký nếu các ngành đó còn chỉ tiêu.

3. Khi sinh viên nhập học nếu còn thiếu giấy tờ theo quy định, các trường vẫn tạo điều kiện để sinh viên nhập học  đúng thời gian. Sinh viên phải hoàn chỉnh hồ sơ nhập học còn thiếu trong học kỳ đầu tiên của khóa học. .

4. Lệ phí khi nhập trường: Ngoài tiền đóng học phí, sinh viên phải chuẩn bị số tiền khoảng 700.000 đồng để đóng các khoản lệ phí bắt buộc (bảo hiểm y tế,sổ theo dõi kết quả học tập và rèn luyện, lệ phí truy cập và sử dụng nguồn học liệu của Trung tâm Học liệu) và tự nguyện bảo hiểm thân thể. Các trường ưu tiên cho sinh viên năm thứ nhất  được ở ký túc xá với lệ phí khoảng 800.000 đồng/năm.

 

4 bình luận: Điểm chuẩn nv 2 Trường Đại học Thái Nguyên năm 2012

  •  
Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247