STT
|
Tên trường Ngành học
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (Mã khối xét tuyển)
|
Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT
|
Xét dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
I. Hệ Đại học
|
610
|
1
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)
|
D480201
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
18
|
15
15
15
|
30
|
2
|
Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)
|
D440301
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
18
18
|
15
15
15
15
|
60
|
3
|
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)
|
D420201
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
18
18
|
15
15
15
15
|
50
|
4
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
|
15
15
|
120
|
5
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành)
|
D340101
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
18
18
|
15
15
15
15
|
130
|
6
|
Kiến trúc
|
D580102
|
1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01) 3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)
|
11
11
11
|
10
10
10
|
130
|
Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)
|
5.5 (môn văn)
|
10
|
7
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01) 3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)
|
11
11
11
|
10
10
10
|
40
|
Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)
|
5.5 (môn văn)
|
10
|
8
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
18
18
|
15
15
|
50
|
II. Hệ Cao Đẳng
|
90
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
16.5
16.5
16.5
|
12
12
12
|
45
|
2
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
16.5
16.5
|
12
12
|
45
|
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DYD (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DYD D440301 gửi 8712
Trong đó DYD là Mã trường
D440301 là mã ngành Khoa học Môi trường
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|