Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2Hệ đại học: Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 2:
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên chính sách)
|
1
|
D1
|
D220113
|
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )
|
17,5
|
2
|
A
|
D510402
|
Công nghệ Hóa (Công nghệ Hóa dầu)
|
17,5
|
3
|
B
|
D510402
|
Công nghệ Hóa (Công nghệ Hóa dầu)
|
18,5
|
4
|
A
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
17,5
|
5
|
B
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
18,5
|
6
|
V, H
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
14,0
|
* Đối với thí sinh đăng ký Công nghệ Hóa (Công nghệ Hóa dầu) điểm chuẩn trúng tuyển được tính như sau: (điểm môn 1 + điểm môn 2+ ((điểm môn 3) x 2))*3/4+ điểm ưu tiên >= điểm chuẩn trúng tuyển trên * Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng đợt 2 sẽ nhập học tại cơ sở I và II vào ngày 22/09/2014. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh (Tầng 1 Nhà A2 cơ sở 1) từ ngày 17/09/2014 đến ngày 19/09/2014 để được cấp lại. Hệ cao đẳng 1. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 2:
STT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10,0
|
2
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
10,0
|
3
|
A
|
C510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
10,0
|
4
|
A
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10,0
|
5
|
A
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
10,0
|
6
|
A
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
10,0
|
7
|
A,D1
|
C340301
|
Kế toán
|
10,0
|
8
|
A
|
C510206
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
10,0
|
9
|
A,D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,0
|
10
|
A,V
|
C540204
|
Công nghệ may
|
10,0
|
11
|
B
|
C540204
|
Công nghệ may
|
11,0
|
12
|
V,H
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
10,0
|
13
|
A
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
13,0
(có tính hệ số 2 môn Hóa học)
|
14
|
B
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
14,0
(có tính hệ số 2 môn Hóa học)
|
15
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10,0
|
16
|
A
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
10,0
|
17
|
A,D1
|
C340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
10,0
|
18
|
A,D1
|
C220113
|
Việt Nam học
|
10,0
|
19
|
A
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
10,0
|
20
|
B
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
11,0
|
21
|
A,D1
|
C340102
|
Quản trị kinh doanh ( chuyên ngành QTKD Du lịch)
|
10,0
|
* Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học có quy định môn thi chính, thí sinh trúng tuyển phải đạt điểm chuẩn trên và có điểm xét tuyển cơ bản ≥ 10,0 (điểm xét tuyển cơ bản được tính bằng tổng điểm thi 3 môn cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên chính sách). * Thí sinh trúng tuyển đợt 2 sẽ nhập học vào ngày 22/09/2014. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Phòng trực tuyển sinh từ ngày 15/09/2014 đến ngày 19/08/2014 để được cấp lại. * Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng của trường ĐHCNHN được thi tuyển vào học liên thông Cao đẳng - Đại học, thời gian đào tạo 1,5 năm. Hệ liên thông đại học chính quy Điểm chuẩn trúng tuyển liên thông đợt 2 (nguyện vọng 2):
STT
|
Khối
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên chính sách)
|
1
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
13,0
|
2
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
13,0
|
3
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
13,0
|
4
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
|
13,0
|
5
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
13,0
|
6
|
A
|
Khoa học máy tính
|
13,0
|
7
|
A, D1
|
Kế toán
|
13,0
|
8
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
13,0
|
9
|
A, D1
|
Quản trị kinh doanh
|
13,0
|
10
|
A
|
Công nghệ May
|
13,0
|
12
|
B
|
Công nghệ May
|
14,0
|
13
|
A
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
13,0
|
14
|
B
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
14,0
|
15
|
A, D1
|
Tài chính ngân hàng
|
13,0
|
* Thí sinh trúng sẽ nhập học tại cơ sở 1 vào ngày 28/09/2014. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh (Tầng 1 Nhà A2 cơ sở 1) từ ngày 15/09/2014 đến ngày 26/09/2014 để được cấp lại. Nguồn: Đại học Công nghiệp Hà Nội
|