Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn Nv2 năm 2014
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ
NGÀNH
|
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
|
A - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
1. Kiến trúc
|
D580102
|
V, V1= 17,5
|
2. Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
V, V1 = 16
|
3. Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
V, V1, H1= 17,33
H = 21,66
|
4. Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
5. Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,33
|
6. Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
D580205
|
7. Kỹ thuật Xây dựng
|
D580208
|
8. Quản lý Xây dựng
|
D580302
|
9. Kế toán
|
D340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
10. Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
11. Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
12. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1= 17,33 hoặc
D1=13,0 (Không nhân hệ số)
|
B - TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
A, A1 = 10,0
V, V1 = 13,33
|
2. Kế toán
|
C340301
|
A, A1 = 10,0
D = 10,0
|
3. Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
4. Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
C - TRÌNH ĐỘ LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
|
1. Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
L580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,33
|
2. Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
L580205
|
3. Kế toán
|
L340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
4. Tài chính – Ngân hàng
|
L340201
|
5. Quản trị Kinh doanh
|
L340101
|
Lưu ý: Các môn năng khiếu của các khối V, V1, H, H1 nhân hệ số 2 Nguồn: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
|