Xem thêm: Danh sách trường công bố điểm chuẩn nv2 năm 2012
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung Đại học Đà Nẵng năm 2012 như sau:
A/ Hệ đại học:
Số
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
I
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
|
C,D1-6
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn ngoại ngữ tính hệ số 2).
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh, chuyên ngành:
|
D1
|
D140231
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
|
|
|
705
|
22.5
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D1,3
|
D140233
|
703
|
17.0
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D1
|
D140234
|
704
|
20.0
|
D4
|
19.0
|
|
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:
|
D1,2,C
|
D220202
|
|
|
4
|
Cử nhân tiếng Nga
|
D1,2
|
|
752
|
15.5
|
C
|
14.5
|
5
|
Cử nhân tiếng Nga du lịch
|
D1,2
|
|
762
|
15.5
|
C
|
14.5
|
|
Ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành:
|
D1,3
|
D220203
|
|
|
6
|
Cử nhân tiếng Pháp
|
|
|
753
|
20.0
|
7
|
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
|
|
|
763
|
19.0
|
8
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
D1
|
D220214
|
757
|
15.5
|
9
|
Quốc tế học
|
D1
|
D220212
|
758
|
20.0
|
II
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
|
1
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
16.0
|
A1
|
14.5
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
15.5
|
A1
|
14.0
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
15.0
|
A1
|
15.0
|
4
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
15.0
|
|
Hóa học, chuyên ngành:
|
A
|
D440112
|
|
|
5
|
Hóa học (Phân tích môi trường)
|
|
|
202
|
15.0
|
6
|
Hóa học (Hóa dược)
|
|
|
203
|
16.0
|
7
|
Khoa học môi trường
|
A
|
D440301
|
204
|
16.0
|
8
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
9
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
15.0
|
10
|
Tâm lý học
|
B
|
D310401
|
605
|
14.0
|
C
|
14.5
|
|
Địa lý học, chuyên ngành:
|
|
D310501
|
|
|
11
|
Địa lý tài nguyên môi trường
|
A
|
|
606
|
13.0
|
B
|
|
14.5
|
12
|
Địa lý du lịch
|
C
|
|
610
|
14.5
|
13
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - du lịch)
|
C
|
D220113
|
607
|
14.5
|
D1
|
14.5
|
14
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
14.5
|
15
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI
KON TUM (DDP)
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
D580205
|
106
|
13.0
|
2
|
Kinh tế xây dựng
|
A
|
D580301
|
400
|
13.0
|
3
|
Kế toán
|
A, A1
|
D340301
|
401
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1
|
D340101
|
402
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1
|
D340201
|
412
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
B/ Hệ Cao đẳng:
Số
TT
|
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
I
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI
KON TUM (DDP)
|
|
|
|
|
1
|
CN Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
C510102
|
C76
|
10.0
|
2
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
A, A1
|
C340301
|
C66
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1
|
C340101
|
C67
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
II
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
|
A, A1
B, D1
V
|
|
|
12.5
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
C72
|
13.5
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A, D1
|
C480201
|
C74
|
13.0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
C510103
|
C76
|
13.5
|
|
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường
|
III
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
|
A, A1 D1
|
|
|
10.0
10.5
|
|
Ngành Hệ thống thông tin
số lượng trúng tuyển không đủ mở lớp. Các thí sinh trúng tuyển ngành này được phép chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.
|
|
C480104
|
C96
|
|
Lưu ý, thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.