Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hoa Sen 2019 Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).
Ngành, nhóm ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp môn |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15,00 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
15,00 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
|
Marketing |
7340115 |
15,00 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
16,00 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
|
Kế toán |
7340301 |
15,00 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
15,00 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
15,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15,00 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) (*) |
7220201 |
16,00 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
|
Tâm lý học |
7310401 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
15,00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
15,00 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
15,00 |
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|