ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH NGHỆ THUẬT KHỐI S + S1
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, TCCN NĂM 2015
TT
|
Ngành / Chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Số lượng
thí sinh
trúng tuyển
|
Chuyên môn
|
Tổng điểm
|
1.
|
Đạo diễn điện ảnh
|
12.00
|
17.50
|
14
|
2.
|
Quay phim điện ảnh
|
12.00
|
15.00
|
19
|
3.
|
Biên kịch điện ảnh
|
14.00
|
20.50
|
15
|
4.
|
Đạo diễn truyền hình
|
11.00
|
14.50
|
17
|
5.
|
Quay phim truyền hình
|
13.00
|
16.00
|
42
|
6.
|
Biên tập truyền hình
|
12.00
|
16.50
|
37
|
7.
|
Nhiếp ảnh nghệ thuật
|
12.00
|
16.00
|
12
|
8.
|
Nhiếp ảnh báo chí
|
12.00
|
15.00
|
18
|
9.
|
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
|
12.00
|
14.50
|
07
|
10.
|
Công nghệ dựng phim
|
12.00
|
15.50
|
12
|
11.
|
Âm thanh điện ảnh truyền hình
|
12.50
|
17.00
|
03
|
12.
|
Diễn viên kịch, điện ảnh
|
12.00
|
14.50
|
33
|
13.
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
|
13.00
|
15.50
|
19
|
14.
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
13.50
|
19.50
|
05
|
15.
|
Biên đạo múa đại chúng
|
13.50
|
18.50
|
15
|
16.
|
Diễn viên chèo
|
10.00
|
14.00
|
15
|
17.
|
Diễn viên cải lương
|
12.00
|
14.00
|
11
|
18.
|
Diễn viên rối
|
14.50
|
18.00
|
08
|
19.
|
Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng)
|
16.00
|
19.50
|
08
|
Tổng cộng
|
|
|
310
|
Ghi chú: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm Văn xét tuyển phải đạt trên 1 điểm.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Sân khấu điện ảnh