Điểm xét tuyển:
Những thí sinh đã dự thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy khối A, A1, B, D1 năm 2012, có nguyện vọng vào học các ngành Cao đẳng tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang nếu có điểm thi từ mức điểm sàn Cao đẳng trở lên thì nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2.
Khối thi |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Khối B |
Điểm áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực I, nhóm đối tượng không ưu tiên; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm |
Điểm xét tuyển |
8,5 |
9,0 |
9,5 |
Các ngành xét tuyển nguyện vọng 2:
TT |
Ngành xét tuyển |
Khối A, A1 |
Khối A, D1 |
Khối A, A1, B |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
A, A1 |
|
|
26 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
|
|
22 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
A, A1 |
|
|
60 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - truyền thông |
A, A1 |
|
|
46 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
|
|
71 |
6 |
Kế toán
|
|
A, A1, D1 |
|
113 |
7 |
Quản trị kinh doanh
|
|
A, A1, D1 |
|
85 |
8 |
Tin học ứng dụng |
|
A, A1, D1 |
|
66 |
9 |
Dịch vụ thú y
|
|
|
A, A1, B |
34 |
10 |
Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
A, A1, B |
25 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
548 |
Khung điểm chuẩn xét tuyển:
a. Khối A,A1:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
HSPT |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Nhóm 2 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Nhóm 1 |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
b. Khối D1:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
HSPT |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
Nhóm 2 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
Nhóm 1 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
c. Khối B:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
HSPT |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
Nhóm 2 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Nhóm 1 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả, Giấy báo điểm thi đại học, cao đẳng năm 2012 (bản gốc hoặc công chứng) và 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng nộp trực tiếp tại trường hoặc gởi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.