Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 TPHCM

Ngày 15/7, Sở GD&ĐT TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của 99 trường THPT tại TPHCM, theo đó trường THPT nguyễn Thượng Hiền có điểm chuẩn cao nhất 41,75 điểm.

So với năm trước, điểm chuẩn lớp 10 năm nay tăng trung bình từ 4 điểm trở lên.

Dẫn đầu vẫn là Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền (quận Tân Bình) với điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 41,75.

Tiếp theo là các Trường Trung học Thực hành ĐH Sư phạm 40,75 điểm; Nguyễn Thị Minh Khai 39,75 điểm; Bùi Thị Xuân 38,5 điểm…

Các trường có điểm chuẩn dưới 20 là THPT Bình Tân, Phước Kiển, Dương Văn Dương, Long Thới…

Sau khi biết điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển nguyện vọng, học sinh nộp hồ sơ nhập học từ ngày 16 cho đến ngày 26.7.

Hồ sơ nhập học bao gồm: Đơn xin dự tuyển, phiếu báo điểm, học bạ bậc THCS, bản sao giấy khai sinh. Học sinh năm trước chưa trúng tuyển nay trúng tuyển, cần nộp thêm giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan, doanh nghiệp đang trực tiếp quản lý vào đơn xin dự tuyển về việc người dự tuyển không trong thời gian thi hành án phạt tù hoặc bị hạn chế quyền công dân.

Điểm chuẩn vào lớp 10 của 99 trường THPT tại TPHCM năm 2014

STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3
1 THPT Trưng Vương 1 35,25 36 37
2 THPT Bùi Thị Xuân 1 38,5 39,5 40,5
3 THPT Ten Lơ Man 1 27 28 28,5
4 THPT Năng khiếu TDTT 1 21 22 23
5 THPT Lương Thế Vinh 1 35 35,25 36,25
6 THPT Giồng Ông Tố 2 22,5 23,5 24,5
7 THPT Thủ Thiêm 2 17,25 18 18,25
8 THPT Lê Quý Đôn 3 37 37 38
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 39,75 40 41
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 25,25 26,25 26,75
11 THPT Marie Curie 3 33,25 33,5 34,25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 28,5 29,5 30
13 THPT Nguyễn Trãi 4 29,75 30,25 30,5
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 24,75 25 25
15 Trung học thực hành Sài Gòn 5 37 37,5 38,5
16 THPT Hùng Vương 5 31,5 32 33
17 Trung học thực hành ĐHSP 5 40,75 41,75 42,75
18 THPT Trần Khai Nguyên 5 33,5 34,25 34,25
19 THPT Trần Hữu Trang 5 26,75 27,75 28,5
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 6 35,25 36,25 37,25
21 THPT Bình Phú 6 30 30,5 31,5
22 THPT Nguyễn Tất Thành 6 24,25 25,25 26
23 THPT Lê Thánh Tôn 7 24,25 24,75 25,75
24 THPT Tân Phong 7 19,25 20,25 21,25
25 THPT Ngô Quyền 7 29,25 30 30,25
26 THPT Nam Sài Gòn 7 23,5 24,5 25
27 THPT Lương Văn Can 8 23,75 24 25
28 THPT Ngô Gia Tự 8 21,5 22,5 23,25
29 THPT Tạ Quang Bửu 8 24,5 24,75 25,75
30 THPT Nguyễn Văn Linh 8 16,25 17 18
31 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 8 20 20,5 20,75
32 THPT Nguyễn Huệ 9 22,5 22,75 23,75
33 THPT Phước Long 9 23,75 23,75 23,75
34 THPT Long Trường 9 14 14 14
35 THPT Nguyễn Văn Tăng 9 14 14 14
36 THPT Nguyễn Khuyến 10 35,5 35,5 36,5
37 THPT Nguyễn Du 10 36,25 37 38
38 THPT Nguyễn An Ninh 10 27 27,25 27,75
39 THPT Diên Hồng 10 26,75 27,25 27,75
40 THPT Sương Nguyệt Anh 10 25 25,25 26
41 THPT Nguyễn Hiền 11 31,75 32 33
42 THPT Trần Quang Khải 11 29,5 29,75 30,75
43 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 28 28,75 29,5
44 THPT Võ Trường Toản 12 32,75 33,75 34,75
45 THPT Trường Chinh 12 29 29,75 30
46 THPT Thạnh Lộc 12 26,25 26,5 27,5
47 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 23 24 24
48 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 32,5 33 33,75
49 THPT Gia Định Bình Thạnh 37,75 38,75 39,75
50 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 28 28,75 29,5
51 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 26,25 26,75 27,75
52 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 31,75 32,25 33,25
53 THPT Gò Vấp Gò Vấp 31,5 32,25 33,25
54 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37,75 37,75 38,75
55 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 33,25 33,5 34,5
56 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 24,75 25 25,5
57 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 37 38 39
58 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 27,25 27,75 28
59 THPT Tân Bình Tân Phú 30,25 31,25 32
60 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 34,25 34,75 35,75
61 THPT Trần Phú Tân Phú 38,25 39,25 40,25
62 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41,75 42,75 43,75
63 THPT Lý Tự Trọng Tân Bình 18 18 18
64 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 30,75 31 31,75
65 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 34 35 36
66 THPT Thủ Đức Thủ Đức 28,75 29,75 30,75
67 THPT Tam Phú Thủ Đức 25,75 26,5 26,5
68 THPT Hiệp Bình Thủ Đức 20,75 21,75 22,5
69 THPT Đào Sơn Tây Thủ Đức 17,5 18 19
70 THPT Bình Chánh Bình Chánh 13 13 14
71 THPT Tân Túc Bình Chánh 14 14 14
72 THPT Vĩnh Lộc B Bình Chánh 13 13 13
73 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 17,25 18,25 19,25
74 THPT Đa Phước Bình Chánh 14 14 14
75 THPT Bình Khánh Cần Giờ 13,25 13,25 14,25
76 THPT Cần Thạnh Cần Giờ 13,25 14,25 15,25
77 THPT An Nghĩa Cần Giờ 13,5 14,5 15,5
78 THPT Củ Chi Củ Chi 21,5 22,5 23,5
79 THPT Quang Trung Củ Chi 16,5 17,5 17,75
80 THPT An Nhơn Tây Củ Chi 13,5 13,5 13,5
81 THPT Trung Phú Củ Chi 20,5 21,5 22,5
82 THPT Trung Lập Củ Chi 13 13 13
83 THPT Phú Hòa Củ Chi 14 14,5 15,5
84 THPT Tân Thông Hội Củ Chi 18 18,75 19,75
85 THPT Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 32,5 33,5 34,5
86 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 25,75 26,75 27,75
87 THPT Bà Điểm Hóc Môn 25 26 26
88 THPT Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 16,75 16,75 17
89 THPT Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 23,5 24,25 25,25
90 THPT Phạm Văn Sáng Hóc Môn 21 22 22,5
91 THPT Long Thới Nhà Bè 14,25 14,25 14,25
92 THPT Phước Kiển Nhà Bè 15,75 15,75 16,75
93 THPT Dương Văn Dương Nhà Bè 14,25 14,25 14,25
94 THPT Tây Thạnh Tân Phú 32 32,75 33,75
95 THPT Vĩnh Lộc Bình Tân 21 21,5 22,25
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 24,5 25 26
97 THPT Bình Hưng Hòa Bình Tân 24 24,5 25
98 THPT Bình Tân Bình Tân 13,5 13,5 13,5
99 THPT An Lạc Bình Tân 23 24 25

Gia nhập Group phục vụ hỏi đáp ôn thi vào 10 năm 2015 tại đây: 

Môn toán: https://www.facebook.com/groups/2000.Toanhoc.Tuyensinh247/
Môn văn: https://www.facebook.com/groups/2000.Vanhoc.Tuyensinh247/

Môn Anh: https://www.facebook.com/groups/2000.Tienganh.Tuyensinh247/

Môn Lý: https://www.facebook.com/groups/2000.Vatly.Tuyensinh247/
Môn Sinh: https://www.facebook.com/groups/2000.Sinhhoc.Tuyensinh247/
Môn Hoá: https://www.facebook.com/groups/2000.Hoahoc.Tuyensinh247/
Môn Sử: https://www.facebook.com/groups/2000.Lichsu.Tuyensinh247/
Môn Địa: https://www.facebook.com/groups/2000.Dialy.Tuyensinh247/

 

Nguồn Báo Thanh Niên

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Viết bình luận: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 TPHCM

  •  
Ôn thi vào 10 - Tuyensinh247