Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành đại học, cao đẳng chính quy năm 2012 trường ĐH Thủ Dầu Một:
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
Các ngành đại học:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng )
|
D580208
|
A
|
13
|
13
|
68
|
A1
|
13
|
13
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
13
|
13
|
55
|
Khoa học Môi trường (Quản lý Tài Nguyên; Quản lý Môi trường; Quan trắc Môi trường; Công nghệ Môi trường; Tin học Môi trường )
|
D440301
|
A
|
14
|
14
|
47
|
A1
|
14
|
14
|
B
|
15
|
15
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
A
|
13
|
13
|
45
|
A1
|
13
|
13
|
Hệ thống Thông tin (HTTT - Quản lý; HTTT - Quản trị doanh nghiệp; HTTT - Quản trị Marketing; HTTT
– Tài chính Ngân hàng )
|
D480104
|
A
|
13
|
13
|
49
|
A1
|
13
|
13
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
D520201
|
A
|
13
|
13
|
40
|
A1
|
13
|
13
|
Kế toán (Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán- Kiểm toán)
|
D340301
|
A
|
14
|
14
|
19
|
A1
|
14
|
14
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
Quản trị Kinh doanh (Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị Kinh doanh thương mại; Marketing)
|
D340101
|
A
|
14
|
14
|
29
|
A1
|
14
|
14
|
D1
|
15
|
15
|
Ngôn ngữ Anh (Giảng dạy Tiếng Anh; Biên phiên dịch; Tiếng Anh thương mại )
|
D220201
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
49
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
14,5
|
14,5
|
56
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14.5
|
14.5
|
30
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14,5
|
14,5
|
65
|
TỔNG CỘNG : 552
|
1.2 Các ngành Cao đẳng
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A
|
10
|
10
|
37
|
A1
|
10
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
V
|
10
|
10
|
48
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
A
|
10
|
10
|
27
|
A1
|
10
|
10
|
B
|
11
|
11
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A
|
10
|
10
|
35
|
A1
|
10
|
10
|
Sư phạm tin học
|
C140210
|
A
|
10
|
10
|
25
|
A1
|
10
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
A
|
10
|
10
|
34
|
A1
|
10
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10
|
10
|
77
|
A1
|
10
|
10
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10
|
10
|
17
|
A1
|
10
|
10
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
87
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
37
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
B
|
11
|
11
|
40
|
T
|
11
|
11
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
94
|
M
|
10,5
|
10,5
|
Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
A
|
13
|
13
|
41
|
A1
|
13
|
13
|
C
|
14,5
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
10
|
10
|
20
|
A1
|
10
|
10
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
A
|
10
|
10
|
14
|
A1
|
10
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11,5
|
11,5
|
28
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
C
|
11,5
|
11,5
|
29
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
Sư phạm hóa học
|
C140212
|
A
|
10
|
10
|
13
|
Sư phạm sinh học
|
C140213
|
B
|
11
|
11
|
22
|
Sư phạm lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,5
|
11,5
|
23
|
TỔNG CỘNG : 787
|
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông – Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian nhận hồsơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày15/08/2012đến hết ngày 20/09/2012.
Điểm xét tuyển NV2 vào trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự năm 2012:
Điểm xét tuyển NV2 Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự năm 2012: 13 điểm. Chỉ tiêu: 43
Đối tượng xét tuyển:Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường Đại học không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn Đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 16/08 đến ngày 21/09/2012.
Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
(KV3 - HSPT)
|
Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu
|
1
|
Kiến trúc
|
NTU
|
D52580102
|
V
|
13đ
(Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân
hệ số 2)
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
D52210403
|
H
|
15đ
(các môn
Vẽ nhân hệ số 2)
|
3
|
Thiết kế nội thất
|
D52210405
|
4
|
Tài chính Ngân hàng
|
D52340201
|
A, A1, D1
|
Khối A, A1:13đ
Khối D1: 13.5đ
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
D52340101
|
6
|
Kế toán
|
D52340301
|
7
|
Kỹ thuật môi trường
|
D52510406
|
A
|
13đ
|
B
|
14đ
|
Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
|
C51210403
|
H
|
12đ (các môn
vẽ nhân hệ số 2)
|
2
|
Thiết kế nội thất
|
|
C51210405
|
3
|
Tài chính Ngân hàng
|
|
C51340201
|
A, A1, D1
|
Khối A, A1: 10đ
Khối D1: 10.5đ
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C51340101
|
5
|
Kế toán
|
|
C51340301
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|