Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Học Viện Nông Nghiệp (đối với học sinh phổ thông, khu vực 3)
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15,0
|
2
|
7420201E
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
|
15,0
|
3
|
7420201P
|
Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
15,0
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15,0
|
5
|
7480201P
|
Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
15,0
|
6
|
7640101
|
Thú y
|
13,0
|
7
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
13,0
|
8
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
13,0
|
9
|
7620105P
|
Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
13,0
|
10
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
13,0
|
11
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
15,0
|
12
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
13,0
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
15,0
|
14
|
7340301P
|
Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
15,0
|
15
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
13,0
|
16
|
7540108
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
13,0
|
17
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
13,0
|
18
|
7620111T
|
Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
|
15,0
|
19
|
7620103
|
Khoa học đất
|
13,0
|
20
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
15,0
|
21
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
13,0
|
22
|
7310101
|
Kinh tế
|
13,0
|
23
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
13,0
|
24
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15,0
|
25
|
7620115E
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
|
13,0
|
26
|
7310101E
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
|
13,0
|
27
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
13,0
|
28
|
7520103P
|
Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
13,0
|
29
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
15,0
|
30
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
13,0
|
31
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
13,0
|
32
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
13,0
|
33
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
15,0
|
34
|
7620101P
|
Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
13,0
|
35
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
13,0
|
36
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
13,0
|
37
|
7620116P
|
Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
13,0
|
38
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
13,0
|
39
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13,0
|
40
|
7340102T
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
|
13,0
|
41
|
7310301
|
Xã hội học
|
13,0
|
42
|
7620113P
|
Công nghệ Rau Hoa Quả (RHQ) và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)
|
15,0
|
43
|
7140215P
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
Theo quy định
của Bộ GD&ĐT
|
Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|