- Điểm sàn ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2);
- Điểm sàn nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 35 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 1,5);
- Điểm sàn các nhóm ngành: Toán – Tin học; Khoa học sự sống và Hóa học và Kỹ thuật (chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và chương trình liên kết với trường đại học nước ngoài) được tính theo thang điểm 30.
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Mức điểm sàn PT2
|
Mức điểm sàn PT3 (cho tất cả các tổ hợp)
|
I
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
|
|
|
1
|
IU01
|
Ngôn ngữ Anh
|
650
|
24
|
2
|
IU02
|
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
|
650
|
21
|
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))
|
3
|
IU03
|
Toán – Tin học
|
700
|
20
|
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
|
4
|
IU04
|
Khoa học sự sống và Hóa học
|
600
|
16
|
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
|
5
|
IU05
|
Kỹ thuật
|
600
|
17
|
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
|
II
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
|
|
|
1
|
AP01
|
Ngôn ngữ Anh
|
600
|
20
|
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
|
2
|
AP02
|
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
|
600
|
18
|
(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
|
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
|
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))
|
3
|
AP03
|
Toán – Tin học
|
700
|
20
|
(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
|
Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))
|
4
|
AP04
|
Khoa học sự sống và Hóa học
|
600
|
15
|
(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
|
5
|
AP05
|
Kỹ thuật
|
600
|
15
|
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
|
Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))
|
>> XEM THÊM: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐH QUỐC TẾ - ĐHQGHCM 2025 TẠI ĐÂY
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM ĐH QUỐC TẾ - ĐHQGHCM TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY