Điểm quy đổi trường Đại học KHXH&NV - ĐHQGHN 2025

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trân trọng thông báo bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển và độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT100) đại học chính quy năm 2025 như sau:

I. Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100).

STT

Mã ngành

Ngành

C00

D14

D15

D66

D01

C03

C04

D04

D06

DD2

1

QHX01

Báo chí

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

2

QHX05

Đông Nam Á học

+1,5

+1,5

+1,5

0

3

QHX06

Đông phương học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

-3,5

4

QHX08

Hàn Quốc học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

-3,5

5

QHX14

Nhật Bản học

0

0

6

QHX15

Quan hệ công chúng

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

7

QHX17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

8

QHX18

Quản trị khách sạn

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

9

QHX20

Quốc tế học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

10

QHX21

Tâm lý học

0

-3

-3

-3

-3,5

-2,5

-2,5

11

QHX03

Công tác xã hội

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

12

QHX04

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

13

QHX09

Khoa học quản lý

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

14

QHX16

Quản lý thông tin

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

15

QHX19

Quản trị văn phòng

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

16

QHX25

Văn hóa học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

17

QHX26

Văn học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

18

QHX28

Xã hội học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

19

QHX27

Việt Nam học

0

-2

-2

-2

-2,5

-2

-2

20

QHX02

Chính trị học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

21

QHX07

Hán Nôm

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

22

QHX10

Lịch sử

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

23

QHX11

Lưu trữ học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

24

QHX12

Ngôn ngữ học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

25

QHX13

Nhân học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

26

QHX22

Thông tin - Thư viện

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

27

QHX23

Tôn giáo học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

28

QHX24

Triết học

0

-1

-1

-1

-1,5

-1

-1

(Ghi chú: Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) lấy tổ hợp C00 làm tổ hợp gốc; ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học lấy tổ hợp D01 làm tổ hợp gốc).
Ví dụ minh hoạ:

Đối với ngành Báo chí, tổ hợp xét tuyển gốc là C00, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc C00 là 28 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D14, D15, D66 là 25 điểm; D01 là 24,5 điểm; C03, C04 là 25,5 điểm.

Đối với ngành Đông Nam Á học, tổ hợp xét tuyển gốc là D01, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc D01 là 25 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D14, D15 và D66 là 26,5 điểm.

Đối với ngành Nhật Bản học, tổ hợp xét tuyển gốc là D01, nếu điểm chuẩn tổ hợp gốc D01 là 25 điểm thì khi đó điểm chuẩn của tổ hợp D06 là 25 điểm.

II. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển PT 401 (sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN – HSA) và PT 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT). II.a: Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT) và phương thức xét tuyển 401 (sử dụng kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQGHN - HSA) (Ngoại trừ ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học).

STT

HSA

TN THPT
(Tổ hợp C00 là tổ hợp gốc)

1

45-54

16,25-19

2

54-57

19-20

3

57-60

20-21

4

60-68

21-23

5

68-77

23-25

6

77-92

25-27

7

92-102

27-28

8

102-115

28-29

9

115-130

29-29,5

(Ghi chú: Điểm quy đổi từ tổ hợp gốc là C00, độ lệch giữa các tổ hợp được thực hiện theo bảng tại mục I)
II.b: Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển 100 (sử dụng kết quả thi TN THPT) và phương thức xét tuyển 401 (sử dụng kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQGHN - HSA) đối với ngành Đông Nam Á học và Nhật Bản học.

STT

HSA

TN THPT
(Tổ hợp D01 là tổ hợp gốc)

1

54-68

16-19

2

68-73

19-20

3

73-79

20-21

4

79-86

21-22

5

86-92

22-23

6

92-99

23-24

7

99-105

24-25

8

105-112

25-26

9

112-119

26-27

10

119-130

27-27.75

(Ghi chú: Điểm quy đổi từ tổ hợp gốc là D01, độ lệch giữa các tổ hợp được thực hiện theo bảng tại mục I)

Công thức tính quy đổi điểm (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo):

Diem quy doi truong Dai hoc KHXH&NV - DHQGHN 2025
Trong đó:

y là điểm của phương thức cần quy đổi (trong đó y[a,b])

x là điểm của phương thức gốc (thực) (trong đó x[m,n])

m là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

n là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

a là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

b là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi


Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm quy đổi trường Đại học KHXH&NV - ĐHQGHN 2025

  •  
Xem xếp hạng Điểm thi từng tổ hợp