ĐIỂM SÀN KHỐI NGÀNH Y CỦA ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH NĂM 2023
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm sàn
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
7720101
|
22.5
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Anh, Khoa học tự nhiên
|
2
|
Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
|
7720501
|
22.5
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Anh, Khoa học tự nhiên
|
3
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh
|
4
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
19.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh
|
5
|
Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)
|
7340101
|
15.0
|
A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh
|
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH CÁC NĂM QUA
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY