1. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D140201
|
ĐH Giáo dục Mầm non
|
15.0
|
2
|
D140202
|
ĐH Giáo dục Tiểu học
|
20.5
|
3
|
D140205
|
ĐH Giáo dục Chính trị
|
17.0
|
4
|
D140206
|
ĐH Giáo dục Thể chất
|
15.0
|
5
|
D140209
|
ĐHSP Toán học
|
15.0
|
6
|
D140210
|
ĐHSP Tin học
|
15.0
|
7
|
D140211
|
ĐHSP Vật lý
|
15.0
|
8
|
D140212
|
ĐHSP Hóa học
|
15.0
|
9
|
D140213
|
ĐHSP Sinh học
|
15.0
|
10
|
D140217
|
ĐHSP Ngữ văn
|
15.0
|
11
|
D140218
|
ĐHSP Lịch sử
|
15.0
|
12
|
D140219
|
ĐHSP Địa lý
|
15.0
|
13
|
D140231
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
15.0
|
14
|
D340101
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
15.0
|
15
|
D340301
|
ĐH Kế toán
|
15.0
|
16
|
D480201
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
15.0
|
17
|
D620105
|
ĐH Chăn nuôi
|
15.0
|
18
|
D620112
|
ĐH Bảo vệ thực vật
|
15.0
|
19
|
D620205
|
ĐH Lâm sinh
|
15.0
|
20
|
D620209
|
ĐH Nông học
|
15.0
|
21
|
D850101
|
ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15.0
|
22
|
C140201
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
11.5
|
23
|
C140202
|
CĐ Giáo dục Tiểu học
|
11.5
|
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D140201
|
ĐH Giáo dục Mầm non
|
17.0
|
2
|
D140202
|
ĐH Giáo dục Tiểu học
|
24.0
|
3
|
D140205
|
ĐH Giáo dục Chính trị
|
22.0
|
4
|
D140206
|
ĐH Giáo dục Thể chất
|
16.5
|
5
|
D140209
|
ĐHSP Toán học
|
18.0
|
6
|
D140210
|
ĐHSP Tin học
|
18.0
|
7
|
D140211
|
ĐHSP Vật lý
|
18.0
|
8
|
D140212
|
ĐHSP Hóa học
|
18.0
|
9
|
D140213
|
ĐHSP Sinh học
|
18.0
|
10
|
D140217
|
ĐHSP Ngữ văn
|
18.0
|
11
|
D140218
|
ĐHSP Lịch sử
|
18.0
|
12
|
D140219
|
ĐHSP Địa lý
|
18.0
|
13
|
D140231
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
18.0
|
14
|
D340101
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
18.0
|
15
|
D340301
|
ĐH Kế toán
|
18.0
|
16
|
D480201
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
18.0
|
17
|
D620105
|
ĐH Chăn nuôi
|
18.0
|
18
|
D620112
|
ĐH Bảo vệ thực vật
|
18.0
|
19
|
D620205
|
ĐH Lâm sinh
|
18.0
|
20
|
D620209
|
ĐH Nông học
|
18.0
|
21
|
D850101
|
ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường
|
18.0
|
22
|
C140201
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
14.0
|
23
|
C140202
|
CĐ Giáo dục Tiểu học
|
14.0
|
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY