>> Danh sách trường công bố điểm chuẩn nv2 năm 2012 Điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt nhận hồ sơ từ ngày 12/09/12 đến ngày 18/09/2012 Bậc ĐH hệ chính quy năm 2012
Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 12/09/12 đến ngày 18/09/2012 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm trúng tuyển – Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
(*)
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
|
14,00
|
|
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Học sinh PTTH
|
0.0
|
0.5
|
1.0
|
1.5
|
Ưu tiên 2
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
Ưu tiên 1
|
2.0
|
2.5
|
3.0
|
3.5
|
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung nhận giấy báo nhập học tại phòng C104, Trường Đại học Hoa Sen, 93 Cao Thắng, Q.3, Tp.HCM.
- Thí sinh xem kỹ hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định. (Hướng dẫn nhập học đã đăng tải trên www.hoasen.edu.vn).
Xem DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN tại đây
Điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt 2 và thông tin xét tuyển NV bổ sung đợt 3 ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 2:
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm trúng tuyển – Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
V, H
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
|
(*)
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
|
14,00
|
|
|
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
|
D340301
|
Kế toán
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14,50
|
14,50
|
|
14,50
|
14,50
|
|
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
|
|
|
22,00
|
|
|
(*)
|
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học Điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt 1 và thông tin xét tuyển NV bổ sung đợt 2 Bậc ĐH, CĐ hệ chính quy 2012Căn cứ điểm sàn đại học và cao đẳng năm 2012, chỉ tiêu tuyển sinh, kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 và hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau: I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1:
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm trúng tuyển – Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
V, H
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
|
(*)
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
|
14,00
|
|
|
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
|
D340301
|
Kế toán
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14,50
|
14,50
|
|
14,50
|
14,50
|
|
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
|
|
|
22,00
|
|
|
(*)
|
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm trúng tuyển – Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
D3
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
11,50
|
11,50
|
|
|
11,50
|
11,50
|
|
C340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
11,00
|
11,00
|
|
|
11,00
|
11,00
|
|
C340301
|
Kế toán
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
10,00
|
10,00
|
|
11,00
|
10,50
|
10,50
|
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
11,00
|
11,00
|
|
|
11,00
|
11,00
|
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C220201
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
|
|
|
|
15,00
|
|
(*)
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Học sinh PTTH
|
0.0
|
0.5
|
1.0
|
1.5
|
Ưu tiên 2
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
Ưu tiên 1
|
2.0
|
2.5
|
3.0
|
3.5
|
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định (Hướng dẫn nhập học đã đăng tải trên www.hoasen.edu.vn). II. THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 2: 1. Đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2: Thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT (không xét từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng), không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 của Trường Đại học Hoa Sen được đăng ký hồ sơ xét tuyển mới, thỏa yêu cầu điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho những ngành có nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. 2. Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 – Khối
|
Chỉ tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
H, V
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)(*)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
|
40
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
40
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
20
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
|
14,00
|
|
|
|
40
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
80
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
20
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
16,00
|
16,00
|
|
16,00
|
16,00
|
|
20
|
D340301
|
Kế toán
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
20
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
20
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**)
|
14,50
|
14,50
|
|
14,50
|
14,50
|
|
20
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
20
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)
|
|
|
|
22,00
|
|
|
20
|
D210404
|
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
40
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
(khối H hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật, khối V hệ số 2 môn Vẽ mỹ thuật )
|
|
|
|
|
|
18,00
|
40
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
40
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học (**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn – nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về Tiếng Anh).
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 - Khối
|
Chỉ tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
C
|
<p class |
|