Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM như sau:
STT
|
Các ngành đào tạo đại học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
(Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
|
1
|
Địa chất học
|
D440201
|
Khối A,A1: 16,5 điểm; Khối B: 19,0 điểm
|
2
|
Thủy văn
|
D440224
|
Khối A,A1: 15,5 điểm; Khối B: 17,5 điểm; Khối D1: 16,0 điểm;
|
3
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
Khối A,A1: 15,0 điểm; Khối B: 16,5 điểm
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Khối A,A1: 13,5 điểm; Khối D1: 14,0 điểm
|
5
|
Cấp thoát nước
|
D110104
|
Khối A,A1: 13,5 điểm
|
STT
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
(Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
|
1
|
Khí tượng học
|
C440221
|
Khối A,A1: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm; Khối D1: 10,0 điểm;
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Khối A,A1: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm;
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
Khối A,A1: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm;
|
4
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Khối A,A1: 13,5 điểm; Khối B: 15,0 điểm; Khối D1: 14,0 điểm
|
5
|
Thủy văn
|
C440224
|
Khối A,A1: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm; Khối D1: 10,0 điểm
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành cấp thoát nước)
|
C510102
|
Khối A,A1: 10,0 điểm
|
7
|
Hệ thống thông tin
|
C480104
|
Khối A,A1: 10,0 điểm; Khối D1: 10,0 điểm;
|
8
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Khối A,A1: 10,5 điểm; Khối D1: 10,5 điểm;
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Khối A,A1: 12,5 điểm; Khối D1: 12,5 điểm;
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
Khối A,A1: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm;
|
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - khu vực 3. - Nhóm ưu tiên 2 thấp hơn nhóm học sinh phổ thông:1 điểm; nhóm ưu tiên 1 thấp hơn nhóm ưu tiên 2: 1 điểm. - Khu vực 2 thấp hơn khu vực 3: 0,5 điểm; khu vực 2NT thấp hơn khu vực 2: 0,5 điểm; khu vực 1 thấp hơn khu vực 2NT: 0,5 điểm. Tuyensinh247 Tổng hợp
|