Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 Đại Học Đồng Tháp năm 2013 như sau:
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu |
NV2 |
ĐẠI HỌC |
|
|
|
700 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A |
|
|
A1 |
|
C |
|
D1 |
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
|
70 |
A1 |
|
B |
|
C |
|
D1 |
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
14 |
40 |
D1 |
13.5 |
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
D140206 |
T |
|
|
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
13 |
40 |
A1 |
13 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
|
|
A1 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
|
|
A1 |
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
13 |
40 |
B |
14 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
14 |
40 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
|
|
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A |
|
|
A1 |
|
C |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
|
|
SP Tiếng Anh (AV hệ số 2) |
D140231 |
D1 |
17 |
40 |
Việt Nam học (VH Du lịch) |
D220113 |
C |
14 |
40 |
D1 |
13.5 |
Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2) |
D220201 |
D1 |
17 |
40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
C |
|
|
D1 |
|
Quản lý văn hóa |
D220342 |
C |
14 |
50 |
D1 |
13.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
50 |
A1 |
13 |
D1 |
13.5 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
50 |
A1 |
13 |
D1 |
13.5 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
13 |
50 |
B |
14 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
|
|
A1 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13 |
50 |
A1 |
13 |
B |
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14 |
50 |
D1 |
13.5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A |
13 |
50 |
A1 |
13 |
B |
14 |
CAO ĐẲNG |
|
|
|
630 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
|
80 |
A1 |
|
B |
|
C |
|
D1 |
|
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
C140206 |
T |
|
|
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
10 |
50 |
A1 |
10 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
A |
10 |
50 |
A1 |
10 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A |
10 |
50 |
A1 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
10 |
50 |
B |
11 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
11 |
50 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
B |
11 |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
11 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
11 |
50 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
A |
10 |
50 |
A1 |
10 |
C |
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
|
|
Tiếng Anh (AV hệ số 2) |
C220201 |
D1 |
14 |
50 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10 |
50 |
A1 |
10 |
Riêng các ngành Việt Nam học, Quản lý Văn hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng Thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 là 1 điểm đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 15/8 đến 30/8. Hồ sơ ĐKDT có thể nộp trực tiếp tại Phòng khảo thí và Đảm bảo chất lượng đào tạo- Trường ĐH Đồng Tháp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ chính quy năm 2013; Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ; 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại để liên lạc.
Đăng ký nhận Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Đồng Tháp sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) SPD gửi 8712
Trong đó SPD là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp