TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (MÃ TRƯỜNG THV)
1. Đối tượng đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì đã được xét công nhận tốt nghiệp THPT. Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định được Bộ Giáo dục & Đào tạo và có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đã công bố.
b) Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng kết quả học tập các môn xét tuyển theo ngành tương ứng của 6 kỳ trong chương trình THPT đối với các ngành đại học đạt điểm từ 6.0 trở lên, đối với các ngành cao đẳng đạt điểm từ 5.5 trở lên (trừ các ngành đại học, cao đẳng sư phạm). Có hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng kí tối đa 4 ngành cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng kí xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển.
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (cụm liên tỉnh) hoặc bản phôtô học bạ THPT;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng/hồ sơ và thí sinh có thể nộp lệ phí này qua dịch vụ của bưu điện.
3. Hình thức và thời gian nộp hồ sơ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (cả 2 cơ sở) hoặc gửi qua đường bưu điện (sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 20/9/2015 đến hết ngày 05/10/2015 vào giờ hành chính các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và chủ nhật). Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư.
Địa điểm thu nhận hồ sơ:
- Cơ sở thành phố Việt Trì: Phòng 101- tầng 1 nhà Điều hành – Trường ĐH Hùng Vương, Phường Nông Trang – TP. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở thị xã Phú Thọ: Phòng 108 - tầng 1 nhà Điều hành – Trường ĐH Hùng Vương, Phường Hùng Vương – TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hùng Vương – Phường Nông Trang – TP. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ.
* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2015) thấp hơn 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
4. Chỉ tiêu, ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu bổ sung
|
Điểm nhận
đơn xét tuyển
|
Ghi chú
|
Điểm 3 môn
thi THPT
quốc gia
|
Điểm 3 môn
(kết quả học tập
chưa tính ƯT)
|
I. Hệ đại học
|
CC
|
|
|
|
|
1
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T00
|
10
|
|
|
Xét học bạ và thi năng khiếu
|
2
|
D140209TL
|
Sư phạm Toán - Lý
|
A00, A01, D07
|
30
|
15.0
|
|
|
3
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01
|
30
|
15.0
|
|
|
4
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, D07
|
40
|
15.0
|
|
|
5
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00, A02, D08
|
40
|
15.0
|
|
|
6
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)
|
C00, D14
|
10
|
17.0
|
|
|
7
|
D140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N00
|
10
|
|
|
Xét học bạ và thi năng khiếu
|
8
|
D140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H00
|
10
|
|
|
Xét học bạ và thi năng khiếu
|
9
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C00, D01, D14, D15
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
10
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D14, D15
|
20
|
15.0
|
18.0
|
|
11
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01, D04, D14, D15
|
20
|
15.0
|
18.0
|
|
12
|
D220341
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
C00, D01, D14, D15
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
13
|
D310101
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
14
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
15
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, D01, D14, D15
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
16
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
17
|
D340301
|
Kế toán
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
18
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
19
|
D510201
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
20
|
D510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
21
|
D620105
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
22
|
D620110
|
Khoa học Cây trồng
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
23
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
24
|
D640101
|
Thú y
|
A00, A01, B00, D01
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
25
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C00, D01, D14, D15
|
30
|
15.0
|
18.0
|
|
II. Hệ cao đẳng
|
|
1
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00 ,A01, C00, D01
|
30
|
12.0
|
|
|
2
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
30
|
|
|
Xét học bạ và thi năng khiếu
|
3
|
C140209
|
Sư phạm Toán - Lý
|
A00, A01, B00, D07
|
30
|
12.0
|
|
|
4
|
C140212
|
Sư phạm Hóa - Sinh
|
A00, B00,D07
|
30
|
12.0
|
|
|
5
|
C140218
|
Sư phạm Sử (Sử - GDCD)
|
C00, D14
|
30
|
12.0
|
|
|
6
|
C140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01, D14, D15
|
30
|
12.0
|
|
|
7
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, B00, D07
|
30
|
12.0
|
16.5
|
|
8
|
C340301
|
Kế toán
|
A00, A01, B00, D07
|
30
|
12.0
|
16.5
|
|
9
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, B00, D07
|
30
|
12.0
|
16.5
|
|
Ghi chú: Nguyên tắc và quy định tiêu chí phụ xét tuyển thực hiện như thông báo trước.
Thông tin chi tiết liên hệ: Điện thoại: (0210) 3821.970; 3710.391; 3993.369; 3820042
Tuyensinh247.com Tổng hợp