-
1. Mức điểm đăng ký xét tuyển:
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN
|
MỨC ĐIỂM ĐKXT
|
1
|
51140201
|
CĐ Giáo dục mầm non
|
Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu.
Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu.
Ngữ Văn, Địa lí, Năng khiếu.
|
16
|
2
|
52140201
|
ĐH Giáo dục mầm non
|
18
|
3
|
52140217
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
18
|
4
|
52140202
|
ĐH Giáo dục tiểu học
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Toán, KHTN, Tiếng Anh.
Toán, GDCD, Tiếng Anh.
|
18
|
5
|
52210210
|
ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Ngữ văn, Năng Khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2.
|
15.5
|
6
|
52210201
|
ĐH Âm nhạc học
|
15.5
|
7
|
52210402
|
ĐH Thiết kế công nghiệp
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật.
|
15.5
|
8
|
52340103
|
ĐH Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh.
|
15.5
|
9
|
52340406
|
ĐH Quản trị văn phòng
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
15.5
|
10
|
52340101
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.5
|
11
|
52340201
|
ĐH Tài chính - Ngân hàng
|
15.5
|
12
|
52340301
|
ĐH Kế toán
|
15.5
|
13
|
52380101
|
ĐH Luật
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.5
|
14
|
52430122
|
ĐH Khoa học vật liệu
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Toán, KHTN, Tiếng Anh.
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
15.5
|
15
|
52460112
|
ĐH Toán Ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Toán, KHTN, Tiếng Anh.
|
15.5
|
16
|
52520320
|
ĐH Kỹ thuật môi trường
|
Toán, Vật lí, Sinh học.
Toán, Hoá học, Sinh học.
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
15.5
|
17
|
52620101
|
ĐH Nông nghiệp
|
18
|
52620301
|
ĐH Nuôi trồng thủy sản
|
19
|
52640101
|
ĐH Thú y
|
20
|
52580205
|
ĐH KT xây dựng công trình giao thông
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
|
15.5
|
21
|
52510102
|
ĐH CNKT Công trình Xây dựng
|
22
|
52510301
|
ĐH CNKT Điện, điện tử
|
23
|
52510303
|
ĐH CNKT Điều khiển & Tự động hoá
|
24
|
52480201
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
Toán, Hoá học, Tiếng Anh.
|
15.5
|
25
|
52510201
|
ĐH Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.5
|
26
|
52510401
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Hoá học, Sinh học.
Toán, Hoá học, Tiếng Anh.
|
15.5
|
27
|
52540101
|
ĐH Công nghệ thực phẩm
|
28
|
52720101
|
ĐH Y đa khoa
|
Toán, Hoá học, Sinh học.
|
20.5
|
29
|
52720601
|
ĐH Răng - Hàm - Mặt
|
20.5
|
30
|
52720501
|
ĐH Điều dưỡng
|
16.5
|
31
|
52720301
|
ĐH Y tế Công cộng
|
Toán, Vật lí, Sinh học.
Toán, Hoá học, Sinh học.
|
16.5
|
32
|
52720332
|
ĐH Xét nghiệm Y học
|
16.5
|
33
|
52720401
|
ĐH Dược học
|
19.5
|
34
|
52220340
|
ĐH Văn hoá học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
15.5
|
35
|
52220112
|
ĐH VH các dân tộc thiểu số VN
|
36
|
52220106
|
ĐH Ngôn ngữ Khmer
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
15.5
|
37
|
52760101
|
ĐH Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Địa lí.
|
15.5
|
38
|
52220201
|
ĐH Ngôn ngữ Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
15.5
|
39
|
52310201
|
ĐH Chính trị học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.5
|
40
|
52310101
|
ĐH Kinh tế
|
Toán, Vật lí, Hoá học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.5
|
2. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Điều kiện 1: được áp dụng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, cụ thể như sau: - Ngành Sư phạm ngữ văn, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn. - Ngành Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn. - Ngành Xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Dược học, Công nghệ kỹ thuật hóa học: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn. - Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn. - Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Điều kiện 2: Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn. 3. Thí sinh cần lưu ý:
- Mức điểm đăng ký xét tuyển là mức điểm để tham gia xét tuyển, không phải mức điểm chuẩn trúng tuyển (có tính đến ưu tiên theo khu vực và đối tượng). - Điểm các môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống. - Các ngành có môn năng khiếu chỉ sử dụng điểm năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức thi. - Thí sinh cần tham khảo điểm trúng tuyển từng ngành, từng tổ hợp môn (đặc biệt là nhóm ngành y dược) ở năm trước để lựa chọn ngành đăng ký xét tuyển cho phù hợp trên trang tuyển sinh: http://tuyensinh.tvu.edu.vn/. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|