Sở GD-ĐT yêu cầu hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu, đúng quy chế và hướng dẫn. Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay vẫn kết hợp hình thức kết hợp thi với xét tuyển. Kì thi sẽ diễn ra vào ngày 21/6, buổi sáng thi Văn, buổi chiều thi Toán.
1. Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường THPT công lập đại trà
QUẬN/TRƯỜNG
|
CHỈ TIÊU
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
51.189
|
|
Q. BA ĐÌNH
|
1.763
|
|
THPT Phan Đình Phùng
|
645
|
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
602
|
|
THPT Nguyễn Trãi
|
516
|
|
Q. TÂY HỒ
|
559
|
|
THPT Tây Hồ
|
559
|
|
Q. HOÀN KIẾM
|
1.290
|
|
THPT Trần Phú
|
645
|
|
THPT Việt Đức
|
645
|
Trong đó 1 lớp tiếng Nhật và 1 lớp tiếng Đức
|
Q. HAI BÀ TRƯNG
|
17.63
|
|
THPT Đoàn Kết
|
602
|
|
THPT Thăng Long
|
602
|
|
THPT Trần Nhân Tông
|
559
|
Trong đó 1 lớp Tiếng Pháp 7 năm.
|
Q. ĐỐNG ĐA
|
2.451
|
|
THPT Đống Đa
|
602
|
|
THPT Kim Liên
|
645
|
Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
THPT Lê Quí Đôn
|
602
|
|
THPT Quang Trung
|
602
|
|
Q. THANH XUÂN
|
946
|
|
THPT Nhân Chính
|
430
|
|
Trần Hưng Đạo
|
516
|
|
Q. CẦU GIẤY
|
989
|
|
THPT Cầu Giấy
|
473
|
|
THPT Yên Hòa
|
516
|
|
Q. HOÀNG MAI
|
1.763
|
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
559
|
|
THPT Trương Định
|
602
|
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
602
|
|
Q. LONG BIÊN
|
1.118
|
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
344
|
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
516
|
|
THPT Thạch Bàn
|
258
|
|
H. SÓC SƠN
|
2.580
|
|
THPT Đa Phúc
|
516
|
|
THPT Kim Anh
|
473
|
|
THPT Minh Phú
|
301
|
|
THPT Sóc Sơn
|
516
|
|
THPT Trung Giã
|
430
|
|
THPT Xuân Giang
|
344
|
|
H. ĐÔNG ANH
|
2.365
|
|
THPT Bắc Thăng Long
|
301
|
|
THPT Cổ Loa
|
559
|
|
THPT Đông Anh
|
430
|
|
THPT Liên Hà
|
559
|
|
THPT Vân Nội
|
516
|
|
H. GIA LÂM
|
1.935
|
|
THPT Cao Bá Quát
|
516
|
|
THPT Dương Xá
|
516
|
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
|
THPT Yên Viên
|
473
|
|
H. TỪ LIÊM
|
2.236
|
|
THPT Đại Mỗ
|
301
|
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
516
|
|
THPT Thượng Cát
|
430
|
|
THPT Trung Văn
|
473
|
|
THPT Xuân Đỉnh
|
516
|
|
H. THANH TRÌ
|
1.075
|
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
559
|
|
THPT Ngọc Hồi
|
516
|
|
H. MÊ LINH
|
2.322
|
|
THPT Mê Linh
|
430
|
|
THPT Quang Minh
|
344
|
|
THPT Tiền Phong
|
430
|
|
THPT Tiến Thịnh
|
344
|
|
THPT Tự Lập
|
344
|
|
THPT Yên Lãng
|
430
|
|
HÀ ĐÔNG
|
1.677
|
|
THPT Lê Quí Đôn
|
645
|
|
THPT Quang Trung
|
516
|
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
516
|
|
SƠN TÂY
|
860
|
|
THPT Tùng Thiện
|
473
|
|
THPT Xuân Khanh
|
387
|
|
BA VÌ
|
2.298
|
|
THPT Ba Vì
|
559
|
|
THPT Bất Bạt
|
387
|
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
105
|
|
THPT Ngô Quyền
|
645
|
|
THPT Quảng Oai
|
602
|
|
H. PHÚC THỌ
|
1.634
|
|
THPT Ngọc Tảo
|
602
|
|
THPT Phúc Thọ
|
602
|
|
THPT Vân Cốc
|
430
|
|
H. ĐAN PHƯỢNG
|
1.419
|
|
THPT Đan Phượng
|
473
|
|
THPT Hồng Thái
|
473
|
|
THPT Tân Lập
|
473
|
|
H. THẠCH THẤT
|
1.935
|
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
301
|
|
THPT Hai Bà Trưng
|
516
|
|
THPT Phùng Khắc Khoan
|
516
|
|
THPT Thạch Thất
|
602
|
|
H. HOÀI ĐỨC
|
1.677
|
|
THPT Hoài Đức A
|
602
|
|
THPT Hoài Đức B
|
559
|
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
516
|
|
QUỐC OAI
|
1.763
|
|
THPT Cao Bá Quát
|
516
|
|
THPT Minh Khai
|
602
|
|
THPT Quốc Oai
|
645
|
|
H. CHƯƠNG MỸ
|
2.580
|
|
THPT Chúc Động
|
645
|
|
THPT Chương Mỹ A
|
645
|
|
THPT Chương Mỹ B
|
645
|
|
THPT Xuân Mai
|
645
|
|
H. THANH OAI
|
1.548
|
|
THPT Nguyễn Du
|
516
|
|
THPT Thanh Oai A
|
516
|
|
THPT Thanh Oai B
|
516
|
|
H. THƯỜNG TÍN
|
2.365
|
|
THPT Lý Tử Tấn
|
430
|
|
THPT Nguyễn Trãi
|
430
|
|
THPT Thường Tín
|
559
|
|
THPT Tô Hiệu
|
516
|
|
THPT Vân Tảo
|
430
|
|
H. MỸ ĐỨC
|
2.064
|
|
THPT Hợp Thanh
|
430
|
|
THPT Mỹ Đức A
|
602
|
|
THPT Mỹ Đức B
|
602
|
|
THPT Mỹ Đức C
|
430
|
|
H. ỨNG HÒA
|
2.150
|
|
THPT Đại Cường
|
301
|
|
THPT Lưu Hoàng
|
387
|
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
516
|
|
THPT Ứng Hoà A
|
516
|
|
THPT Ứng Hoà B
|
430
|
|
H. PHÚ XUYÊN
|
2.064
|
|
THPT Đồng Quan
|
516
|
|
THPT Phú Xuyên A
|
645
|
|
THPT Phú Xuyên B
|
516
|
|
THPT Tân Dân
|
387
|
|
2. Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường ngoài công lập
QUẬN/HUYỆN
|
CHỈ TIÊU
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
15.953
|
|
Q. BA ĐÌNH
|
602
|
|
THPT Văn Lang
|
129
|
Tư thục
|
THPT Hồ Tùng Mậu
|
129
|
Tư thục
|
THCS & THPT Hà Thành
|
43
|
Tư thục
|
THPT Đinh Tiên Hoàng
|
301
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
129
|
|
Cơ sở 2
|
172
|
|
Q. HOÀN KIẾM
|
602
|
|
THPT DL Marie Curie
|
430
|
Dân lập
|
THPT Văn Hiến
|
172
|
Tư thục
|
Q. HAI BÀ TRƯNG
|
1.032
|
|
THPT Hồng Hà
|
258
|
Tư thục
|
THPT Mai Hắc Đế
|
172
|
Tư thục
|
THPT Đông Kinh
|
172
|
Tư thục
|
THPT Hoàng Diệu
|
344
|
Tư thục
|
THPT Ngô Gia Tự
|
86
|
Tư thục
|
Q. ĐỐNG ĐA
|
774
|
|
THPT Tô Hiến Thành
|
86
|
Tư thục
|
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
129
|
Tư thục
|
THPT Bắc Hà
|
172
|
Tư thục
|
+ Cơ sở 1
|
86
|
|
+ Cơ sở 2
|
86
|
|
THPT DL Einstein
|
86
|
Dân lập
|
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon
|
43
|
Tư thục
|
Q. TÂY HỒ
|
344
|
|
THPT Đông Đô
|
129
|
Tư thục
|
THPT DL Phan Chu Trinh
|
129
|
Dân lập
|
THPT Hà Nội-Academy
|
86
|
Tư thục
|
Q. THANH XUÂN
|
1.720
|
|
THPT Phan Bội Châu
|
129
|
Tư thục
|
THPT Lương Thế Vinh
|
559
|
Dân lập
|
Cơ sở 1
|
258
|
|
Cơ sở 2
|
301
|
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
129
|
Tư thục
|
THPT Đại Việt
|
129
|
Tư thục
|
THPT DL Đào Duy Từ
|
258
|
Dân lập
|
THPT Hồ Xuân Hương
|
129
|
Tư thục
|
THPT DL Lương Văn Can
|
129
|
Dân lập
|
THCS&THPT ALFRED NOBEL
|
43
|
Tư thục
|
THPT Dân lập Hà Nội
|
215
|
Dân lập
|
+ Cơ sở 1
|
129
|
|
+ Cơ sở 2
|
86
|
|
Q. CẦU GIẤY
|
1.419
|
|
THPT Nguyễn Siêu
|
172
|
Tư thục
|
THPT DL Lý Thái Tổ
|
172
|
Dân lập
|
PTDL HermannGmeiner
|
86
|
Dân lập
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
516
|
Tư thục
|
THPT GLOBAL
|
129
|
Tư thục
|
THCS&THPT Phạm Văn Đồng
|
129
|
Tư thục
|
THPT DL Hồng Bàng
|
172
|
Dân lập
|
Cơ sở 1
|
86
|
|
Cơ sở 2
|
86
|
|
Q. HOÀNG MAI
|
430
|
|
THPT DL Phương Nam
|
258
|
Dân lập
|
THPT Trần Quang Khải
|
129
|
Tư thục
|
THPT DL Nguyễn Đình Chiểu
|
43
|
Dân lập
|
Q. LONG BIÊN
|
430
|
|
THPT DL Tây Sơn
|
86
|
Dân lập
|
THPT Lê Văn Thiêm
|
172
|
Tư thục
|
THPT Vạn Xuân - Long Biên
|
172
|
Tư thục
|
H. ĐÔNG ANH
|
903
|
|
THPT Ngô Tất Tố
|
344
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
215
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
215
|
Tư thục
|
THPT An Dương Vương
|
172
|
Tư thục
|
THPT Ngô Quyền
|
86
|
Tư thục
|
THPT DL Hoàng Long
|
43
|
Dân lập
|
THPT Lê Hồng Phong
|
43
|
Tư thục
|
H. MÊ LINH
|
172
|
|
THPT DL Nguyễn Du
|
172
|
Dân lập
|
H. GIA LÂM
|
1.032
|
|
THPT Lý Thánh Tông
|
344
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
215
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
THPT Bắc Đuống
|
344
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
215
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
THPT Tô Hiệu
|
129
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
43
|
|
Cơ sở 2
|
86
|
|
THPT DL Lê Ngọc Hân
|
215
|
Dân lập
|
Cơ sở 1
|
86
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
H. SÓC SƠN
|
860
|
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
129
|
Tư thục
|
THPT Lạc Long Quân
|
172
|
Tư thục
|
DL Nguyễn Thượng Hiền
|
86
|
Dân lập
|
THPT Đặng Thai Mai
|
172
|
Tư thục
|
THPT DL Lam Hồng
|
129
|
Dân lập
|
DL Phùng Khắc Khoan
|
86
|
Dân lập
|
THPT Minh Trí
|
86
|
Tư thục
|
H. TỪ LIÊM
|
1.978
|
|
THPT M.V.Lômônôxôp
|
344
|
Tư thục
|
THPT Trí Đức
|
344
|
Tư thục
|
THPT TT Việt - Úc
|
86
|
Tư thục
|
THPT DL Đoàn Thị Điểm
|
344
|
Dân lập
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
129
|
Tư thục
|
THPT Lê Thánh Tông
|
258
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
129
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
THPT DL Tây Đô
|
172
|
Dân lập
|
Cơ sở 1
|
172
|
|
Cơ sở 2
|
0
|
|
THCS và THPT NewTon
|
86
|
Tư thục
|
THPT Xuân Thủy
|
129
|
Tư thục
|
THPT Olimpia
|
86
|
Tư thục
|
BA VÌ
|
387
|
|
THPT Lương Thế Vinh
|
172
|
Tư thục
|
THPT Trần Phú
|
215
|
Tư thục
|
HÀ ĐÔNG
|
731
|
|
THPT Hà Đông
|
430
|
Tư thục
|
THPT Phùng Hưng
|
129
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
129
|
|
Cơ sở 2
|
0
|
|
THPT Xa La
|
129
|
Tư thục
|
Phổ thông quốc tế Việt Nam
|
43
|
Tư thục
|
H. HOÀI ĐỨC
|
344
|
|
THPT Bình Minh
|
344
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
215
|
|
Cơ sở 2
|
129
|
|
H. PHÚC THỌ
|
129
|
|
THPT Hồng Đức
|
129
|
Tư thục
|
SƠN TÂY
|
129
|
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
129
|
Tư thục
|
H. THẠCH THẤT
|
215
|
|
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất
|
215
|
Tư thục
|
H. QUỐC OAI
|
258
|
|
THPT Phú Bình
|
172
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
86
|
|
Cơ sở 2
|
86
|
|
Phổ thông Nguyễn Trực
|
86
|
Tư thục
|
H. ỨNG HÒA
|
172
|
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
172
|
Tư thục
|
H. CHƯƠNG MỸ
|
688
|
|
THPT Đặng Tiến Đông
|
215
|
Tư thục
|
THPT Ngô Sỹ Liên
|
344
|
Dân lập
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
129
|
Tư thục
|
H. THANH OAI
|
215
|
|
THPT Bắc Hà
|
215
|
Tư thục
|
PHÚ XUYÊN
|
215
|
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
215
|
Tư thục
|
Cơ sở 1
|
129
|
|
Cơ sở 2
|
86
|
|
H. MỸ ĐỨC
|
129
|
|
THPT Đinh Tiên Hoàng
|
129
|
Tư thục
|
KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Xem ngay Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY