Các học sinh này đều tốt nghiệp THPT loại khá trở lên và ngành được tuyển vào nhiều nhất là tâm lý giáo dục.
Bên cạnh đó, năm nay trường cũng nhận được khoảng 50 hồ sơ xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia. Đặc biệt, trường cũng nhận được trên 100 hồ sơ của thí sinh các huyện nghèo khắp cả nước nộp hồ sơ xét tuyển thẳng về trường.
Thạc sĩ Lâm cho biết: “Năm ngoái trường chỉ nhận được 10 hồ sơ thí sinh huyện nghèo, thì năm nay tăng lên trên chục lần, trong đó có nhiều thí sinh chỉ có học lực trung bình. Ngành học được học sinh diện này chọn nhiều nhất là giáo dục tiểu học”.
Trước đó, đã có 16 thí sinh được tuyển thẳng vào trường với điều kiện đoạt giải kỳ thi quốc gia (nhất, nhì, ba).
DANH SÁCH TUYỂN THẲNG NĂM 2013 (ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA)
Stt
|
ho
|
ten
|
Ngaysinh
|
nganh
|
tennganh
|
Momdg
|
Giai
|
Sở GDĐT
|
hokhau
|
1
|
Lê Thị Minh
|
Thảo
|
20/07/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Bến Tre
|
TP. Bến Tre, Bến Tre
|
2
|
Dương Quang
|
Ngọc
|
26/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
3
|
Lương Huy
|
Khang
|
12/3/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
|
4
|
Nguyễn Thị Tú
|
Linh
|
6/6/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
1
|
TP. HCM
|
Quận Bình Thạnh TP. HCM
|
5
|
Tôn Nữ Tường
|
Vi
|
19/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận 9. TP. HCM
|
6
|
Vũ Hoàng
|
Thiện
|
10/3/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận 9. TP. HCM
|
7
|
Vương Hoàng Thủy
|
Tiên
|
6/1/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
Lý Thiên
|
Thanh
|
2/1/1995
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Pháp văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận Tân Bình, TP HCM
|
9
|
Trần Hồ Phương
|
Uyên
|
21/01/1995
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Pháp văn
|
3
|
TP. HCM
|
Quận Tân Phú.TP.HCM
|
10
|
Nghê Thế
|
Khang
|
19/10/1995
|
D220212
|
Quốc tế học
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
11
|
Vũ Trần Đình
|
Duy
|
28/06/1995
|
D140211
|
SP Vật ly
|
Vật lý
|
1
|
TP. HCM
|
Quận Tân Bình, TP HCM
|
12
|
Trần Mai Hồng
|
Ngọc
|
9/7/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
TP. HCM
|
Quận Thủ Đức, TP.HCM
|
13
|
Lê Chí
|
Hiếu
|
27/11/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
TP.HCM
|
TP. Quảng Ngãi,Quảng Ngãi
|
14
|
Nguyễn Hồng
|
Nam
|
28/01/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
15
|
Lâm Thúy
|
Vi
|
10/3/2013
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP.HCM
|
TP. HCM
|
16
|
Lê Nhật
|
Thăng
|
11/11/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
2
|
Phú Yên
|
TP Tuy Hòa, Phú Yên
|
Theo Hà Ánh (TN)