Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2022 đối với phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 20.00 điểm.
Mức điểm này là tổng điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển vào Khoa Luật đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có).
Năm 2022, Khoa Luật sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức
|
Mã phương thức
|
Tên phương thức
|
Phương thức 1
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Phương thức 2
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
Phương thức 3
|
303
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Phương thức 4
|
401
|
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
|
Phương thức 5
|
408
|
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
Phương thức 6
|
409
|
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
Phương thức 7
|
500
|
Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học)
|
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được dành cho các phương thức khác.
- Các điều kiện, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển đối với các phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7 được quy định chi tiết tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa.
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
TT
|
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Thi THPT
|
Ghi chú
|
1
|
Luật
|
|
|
|
|
1.1
|
Luật
|
7380101
|
|
218
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
C00
|
82
|
Xét điểm theo từng tổ hợp
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
A00
|
50
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
|
D01
|
60
|
|
D03
|
03
|
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH
|
|
D78
|
20
|
|
D82
|
03
|
1.2
|
Luật chất lượng cao theo TT23
|
7380101CLC
|
|
72
|
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
A01
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
D01
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
D07
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
|
D78
|
|
2
|
Luật Kinh doanh
|
7380110
|
|
111
|
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
A00
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
A01
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
|
D01, D03
|
|
Toán, Ngoại ngữ, KHTN
|
|
D90, D91
|
|
3
|
Luật Thương mại quốc tế
|
7380109
|
|
33
|
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
A00
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
A01
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
|
D01
|
|
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH
|
|
D78, D82
|
|
Theo TTHN