1. Thông tin chung
- Vùng chiêu sinh: Chiêu sinh trong cả nước
- Hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng)
- Điểm ưu tiên: (theo quy định chung)
- Xét tuyển theo học bạ lớp 12 dựa theo tổ hợp môn xét tuyển của ngành học đã đăng ký
- Điểm xét/ trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng) = 16,5 điểm
- Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương tính đến thời điểm xét tuyển
- Có tổng điểm thi TỐT NGHIỆP THPT lớp 12 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) của các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển ≥ Điểm sàn.
2. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ LỚP 12
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
13
|
16,5
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Marketing)
|
13
|
16,5
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
13
|
16,5
|
Anh, Toán, Văn
Anh,Toán, Lý
Anh, Văn, Sử
Anh, Văn, Địa
|
4
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
13
|
16,5
|
Ngoại ngữ, Toán, Văn
Văn, Sử, Địa
Ngoại ngữ, Văn, Địa
Ngoại ngữ, Toán, Lý
|
5
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
13
|
16,5
|
Toán, Hóa, Sinh
Văn, Sử, Địa
Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
16,5
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
7
|
7140206
|
Giáo dục thể chất
|
21
|
Không xét
|
Toán,Sinh,NK
|
8
|
7220310
|
Lịch sử
|
18.5
|
Không xét
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
9
|
7229330
|
Văn học
|
18.5
|
Không xét
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
18.5
|
Không xét
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
11
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
|
20
|
Không xét
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Xem thêm điểm chuẩn ĐH Phú Xuân 2017 tại đây https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-dan-lap-phu-xuan-DPX.html Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|