Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Chỉ tiêu cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DHL
|
|
|
2.400
|
|
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
|
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2.050
|
|
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
150
|
1
|
Công thôn
|
|
D510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
D510201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
3
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
D520114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
|
|
|
|
200
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
D540104
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
250
|
6
|
Quản lý đất đai
|
|
D850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
4. Nhóm ngành: Trồng trọt
|
|
|
|
350
|
7
|
Khoa học đất
|
|
D440306
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
8
|
Nông học
|
|
D620109
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
|
D620112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
10
|
Khoa học cây trồng
|
|
D620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
11
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
D620113
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y
|
|
|
|
350
|
12
|
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
|
D620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
13
|
Thú y
|
|
D640101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
6. Nhóm ngành: Thủy sản
|
|
|
|
250
|
14
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
15
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp
|
|
|
|
300
|
16
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
D540301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
17
|
Lâm nghiệp
|
|
D620201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
18
|
Lâm nghiệp đô thị
|
|
D620202
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
19
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
D620211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
|
|
|
|
200
|
20
|
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
|
|
D620102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
21
|
Phát triển nông thôn
|
|
D620116
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
100
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
D620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Chăn nuôi
|
|
D620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
D850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Công thôn
|
|
D510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
250
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
C620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
40
|
|
Chăn nuôi
|
|
C620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
60
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
C620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
60
|
|
Quản lý đất đai
|
|
C850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
60
|
|
Công thôn
|
|
C510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Báo Thanh niên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|