Thông tin tuyển sinh ĐH Sư phạm Hà Nội 2 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. - Điều kiện xét tuyển: 1. Thí sinh dự thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì. 2. Tốt nghiệp THPT. 3. Hạnh kiểm cả 6 học kỳ bậc THPT từ loại khá trở lên. 4. Ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. + Đối với các ngành Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học thí sinh không học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng nếu chọn tổ hợp 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ thì môn Ngoại ngữ có thể chọn môn thay thế là Lịch sử hoặc Địa lý. + Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học). + Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ và chạy cự ly 400m. + Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát. + Môn năng khiếu khối M không nhân hệ số; môn năng khiếu khối T nhân hệ số 2. + Thời gian cụ thể thi các môn năng được thông báotrên website nhà trường. - Xét tuyển: Lấy tổng điểm thi theo tổ hợp các môn thi của từng ngành và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng; môn thi chính nhân hệ số 2, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Tổng điểm thi được làm tròn đến 0,5 điểm. - Số chỗ ở KTX: đáp ứng yêu cầu. - Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.
Tên trường, ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối, môn xét tuyển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
|
SP2
|
|
|
Số 32, Nguyễn Văn Linh - Xuân Hòa - Phúc Yên - Vĩnh Phúc ĐT: (0211) 3 863 416
|
|
|
|
A. Các ngành sư phạm:
|
|
|
|
1. Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (Môn thi chính: Toán)
|
2. Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn thi chính: Ngữ văn)
|
3. Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
4. Sư phạm Vật lý
|
|
D140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lý)
|
5. Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (Môn chính: Hóa học)
|
6. Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (Môn thi chính: Sinh học)
|
7. Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Hóa học; (Môn thi chính: Toán)
|
8. Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Môn thi chính: Lịch sử)
|
9. Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
|
D140214
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lý)
|
10. Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
|
D140215
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (Môn thi chính: Sinh học)
|
11. Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (Môn thi chính Toán) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; (Môn thi chính: Ngữ văn)
|
12. Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Ngữ văn, Ngoại ngữ, Năng khiếu; Toán, Ngoại ngữ, Năng khiếu
|
13. Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Sinh học, Năng khiếu; Toán, Năng khiếu
|
14. Giáo dục Công dân
|
|
D140204
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
15. Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Hóa học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
B. Các ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
1. Toán học
|
|
D460101
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (Môn thi chính: Toán)
|
2. Văn học
|
|
D220330
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn thi chính: Ngữ văn)
|
3. Việt Nam học
|
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn thi chính: Ngữ văn)
|
4. Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
5. Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
6. Vật lý
|
|
D440102
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lý)
|
7. Hóa học
|
|
D440112
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (Môn chính: Hóa học)
|
8. Sinh học
|
|
D420101
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (Môn thi chính: Sinh học)
|
9. Công nghệ Thông tin
|
|
D480201
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Hóa học; (Môn thi chính: Toán)
|
10. Khoa học Thư viện
|
|
D320202
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
11. Lịch sử
|
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Môn thi chính: Lịch sử)
|
Nguồn Đại học sư phạm Hà Nội 2
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|