Mã trường: DDY
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiêp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Ngành học
|
Mã
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Theo xét KQ thi THPT QG
|
Mã tổ hợp môn
|
1
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1.1
|
Y khoa
|
7720101
|
100
|
B00
|
1.2
|
Dược học (tổ hợp A00)
|
7720201A
|
30
|
A00
|
1.3
|
Dược học (tổ hợp B00)
|
7720201B
|
30
|
B00
|
1.4
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
50
|
B00
|
1.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720501
|
40
|
B00
|
|
|
Tổng:
|
250
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển vào Khoa.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT
|
Tên ngành tuyển sinh
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm xét tuyển (ĐXT)
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Tuyển sinh kỳ I
|
Tuyển sinh kỳ II
|
I
|
KHOA Y DƯỢC
|
DDY
|
250
|
|
|
|
|
|
1
|
Ykhoa
|
7720101
|
100
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh, Hóa
|
x
|
x
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
50
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh, Hóa
|
x
|
x
|
3
|
Răng- Hàm- Mặt
|
7720501
|
40
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh, Hóa
|
x
|
x
|
4
|
Dược học (tổ hợp B00)
|
7720201B
|
30
|
1. Toán + Sinh học + Hóa học
|
1. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh, Hóa
|
x
|
x
|
5
|
Dược học (tổ hợp A00)
|
7720201A
|
30
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
|
1. A00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa, Vật lý
|
|
|
Ghi chú: Các ngành có đăng ký tuyển sinh kỳ II (tháng 11,12/2018) chỉ tuyển sinh nếu ngành còn chỉ tiêu.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian tuyển sinh
- Kỳ I: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Kỳ II: tháng 11, 12 năm 2018 đối với các ngành đăng ký tuyển kỳ II và còn chỉ tiêu.
2.7.2.Hình thức đăng ký xét tuyển
Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018: Thí sinh đăng ký cùng lúc đăng ký dự thi THPT quốc gia. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh đăng ký trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tiếp tại Ban Đào tạo – Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng.
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1. Các quy định chung
- Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng tổ chức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và thực hiện các chính sách ưu tiên khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy định chung của ĐHĐN.
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa sinh được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa không hạn chế chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của ngành.
- Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của Đề án tuyển sinh của Khoa trong năm 2018.
2.8.2. Các ngành xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia
a. Học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa
TT
|
Môn thi học sinh giỏi
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Toán học; Sinh học; Hóa học
|
Y khoa
|
7720101
|
5
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
5
|
|
|
Răng-Hàm-Mặt
|
7720501
|
5
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
5
|
2
|
Vật lý
|
Dược học
|
7720201
|
5
|
b. Học sinh giỏi đạt giải kỳ thi sáng tạo Khoa học Kỹ thuật quốc gia
TT
|
Lĩnh vực thi
Sáng tạo KHKT 2017
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Y sinh và khoa học sức khỏe;
Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa sinh
|
Y khoa
|
7720101
|
5
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
5
|
Răng-Hàm-Mặt
|
7720501
|
5
|
Dược học
|
7720201
|
5
|
2.8.3. Quy trình xét tuyển
a. Nguyên tắc chung:
- Tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng chất lượng của Bộ, không có môn thi THPT nào từ 1 điểm trở xuống. Xét theo thứ tự ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
- Xét giải HSG các năm: 2016, 2017, 2018.
b. Quy trình xét tuyển
- Xét tuyển thẳng (cho các thí sinh đạt giải HSG QG): Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo Nghị định 86/NĐ-CP mức thu học phí đối với năm học 2018-2019 là 1.180.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
Như vậy: 01 học kỳ : 5.900.000 đồng --> 01 năm học là : 11.800.000 đồng
Theo TTHN