Nguyen Vu - 12/09/2023 14:05 pm
Cho em hỏi em thi đánh giá tư duy được 50+ thì em có thể đỗ được những ngành nào của Đại học Bách khoa Hà Nội ạ?
Chào em,
Dựa vào điểm chuẩn đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội, nếu em thi đánh giá tư duy được 50 điểm trở lên, em có thể đỗ được vào các ngành sau:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
K00 |
51.84 |
2 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
K00 |
56.05 |
3 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
K00 |
54.80 |
4 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
K00 |
52.95 |
5 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
K00 |
50.60 |
6 |
CH2 |
Hóa học |
K00 |
51.58 |
7 |
CH3 |
Kỹ thuật In |
K00 |
53.96 |
8 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
K00 |
55.83 |
9 |
ED2 |
Công nghệ Giáo dục |
K00 |
58.69 |
10 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
K00 |
56.27 |
11 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
K00 |
58.29 |
12 |
EM1 |
Quản lý năng lượng |
K00 |
53.29 |
13 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
K00 |
53.55 |
14 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
K00 |
55.58 |
15 |
EM4 |
Kế toán |
K00 |
51.04 |
16 |
EM5 |
Tài chính-Ngân hàng |
K00 |
52.45 |
17 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
K00 |
51.42 |
18 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
K00 |
52.57 |
19 |
ET2 |
Kỹ thuật Y sinh |
K00 |
56.03 |
20 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
K00 |
56.55 |
21 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
K00 |
56.67 |
22 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
K00 |
51.12 |
23 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
K00 |
50.60 |
24 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
K00 |
53.84 |
25 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
K00 |
57.23 |
26 |
ME-GU |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
K00 |
52.45 |
27 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
K00 |
56.08 |
28 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
K00 |
53.95 |
29 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
K00 |
54.37 |
30 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
K00 |
52.51 |
31 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
K00 |
50.40 |
32 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
K00 |
54.68 |
33 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
K00 |
52.56 |
34 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
K00 |
53.02 |
35 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
K00 |
56.41 |
36 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
K00 |
57.40 |
37 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
K00 |
51.50 |
38 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
K00 |
51.11 |
39 |
TX1 |
Công nghệ Dệt May |
K00 |
50.70 |