|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
270
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu.
|
15
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
Văn, Trang trí màu, Hình họa chì.
|
15
|
|
Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác Đội)
|
C140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT.
|
15
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Văn, Kể diễn cảm – Hát.
|
55
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa.
|
55
|
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh.
|
20
|
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh.
|
20
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
20
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Sử.
|
20
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh.
|
35
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:
|
810
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
60
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
50
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
60
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
60
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
40
|
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
40
|
|
Việt Nam học
|
C220113
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
50
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
50
|
|
Thư ký văn phòng
|
C340407
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
50
|
|
Quản lý văn hóa
|
C220342
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
40
|
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh.
|
50
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh.
|
100
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Nhật.
|
100
|
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
Văn, Trang trí màu, Hình họa chì.
|
30
|
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
Văn, Trang trí màu, Hình họa chì.
|
30
|
1. Vùng tuyển sinh: a. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa Thiên Huế. b. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do các trường đại học chủ trì và ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định. b. Xét tuyển điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 5,5/môn trở lên. 3. Các môn năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm TT Huế tổ chức thi. 4. Điều kiện về thể hình đối với ngành Giáo dục Thể chất: - Nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên. - Nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên. 5. Xét điểm trúng tuyển theo ngành. 6. Không quy định môn thi chính. 7. Các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. 8. Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2016: 200 chỗ.
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|