Chỉ Tiêu Đại học Hà Tĩnh năm 2014 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu 2014
|
Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
ĐT: (039)3885.284.
Website: www.htu.edu.vn
|
HHT
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.120
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
C
|
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
A,A1
|
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
A,A1
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
M
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
A,A1,D1
|
|
Sư phạm Hoá học
|
|
D140212
|
A,B
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A,A1,D1
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1,D1
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1,D1
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A, A1
|
|
Luật
|
|
D380101
|
A, C
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
370
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
|
Giáo dục Thể chất
|
|
C140206
|
T
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A,A1,D1
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
C620115
|
A,A1,D1
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1
|
|
Các ngành đào tạo đại học: Đào tạo nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng
|
|
|
|
9.000
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
D510303
|
A, A1
|
|
Cấp thoát nước
|
|
D110104
|
A, A1
|
|
Kĩ thuật tuyển khoáng
|
|
D520607
|
A, A1
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202
|
A
|
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A,A1,B
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A,A1,D1
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A, A1
|
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
D520216
|
A, A1
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A, A1
|
|
Kĩ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
A, A1
|
|
Kĩ thuật vật liệu kim loại
|
|
D520310
|
A, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
|
D510401
|
A
|
|
Kĩ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
A, A1
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202
|
A, A1
|
|
+ Vùng tuyển:
- Các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh được miễn học phí.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
- Các ngành đại học đào tạo nhân lực cho khu kinh tế Vũng Áng tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An; Quảng Bình.
+ Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi đại học năm 2014 có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo để xét tuyển.
+ Khối M, T môn năng khiếu hệ số 2; Khối D1 ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh hệ số 2.
+ Số chỗ trong KTX: 3000.
*Trường cấp bằng tốt nghiệp các ngành đào tạo đại học cho Khu kinh tế Vũng Áng:
ĐH Điện Lực cấp bằng ngành Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
ĐH Xây Dựng cấp bằng ngành Cấp thoát nước
ĐH Mỏ Địa Chất cấp bằng ngành Kĩ thuật tuyển khoáng
ĐH Bách khoa Đà Nẵng cấp bằng ngành Công nghệ chế tạo máy
Đại học Hà Tĩnh cấp bằng các ngành Khoa học môi trường, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kĩ thuật công trình xây dựng
Đại học Vinh cấp bằng ngành Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Bách khoa Hà Nội cấp bằng các ngành Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật cơ khí, Kĩ thuật vật liệu kim loại, Công nghệ kĩ thuật hóa học
ĐH SPKT Hưng Yên cấp bằng ngành Kĩ thuật cơ khí
ĐH SP KT Vinh cấp bằng ngành Công nghệ chế tạo máy
Điểm chuẩn ĐH Hà Tĩnh năm 2013:
Mã trường: HHT
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
D140209
|
Sư phạm Toán
|
A,A1
|
13
|
|
2
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,A1
|
13
|
|
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
13
|
|
4
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A,A1
|
13
|
|
5
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A,A1
|
13
|
|
6
|
D340301
|
Kế toán
|
A,A1
|
13
|
|
7
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A,A1
|
13
|
|
8
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A,A1
|
13
|
|
9
|
C340301
|
Kế toán
|
A,A1
|
13
|
|
10
|
D580201
|
Kỹ sư xây dựng
|
A.A1
|
13
|
|
11
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
B
|
14
|
|
12
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14
|
|
13
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
15.5
|
|
14
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
D1
|
13.5
|
|
15
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
D1
|
13.5
|
|
16
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1
|
13.5
|
|
17
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D1
|
13.5
|
|
18
|
D340301
|
Kế toán
|
D1
|
13.5
|
|
19
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D1
|
13.5
|
|
20
|
C140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
12
|
|
21
|
C340301
|
Kế toán
|
D1
|
13.5
|
|
22
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
18.5
|
|
23
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
14
|
|
Tuyensinh247 Tổng hợp