Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0. Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí. Chỉ tiêu tuyển sinh:
DHF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ
|
|
|
1300
|
|
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website: http://hucfl.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1300
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
100
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
30
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
30
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
50
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
540
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
(Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NGA (*) (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)
|
40
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
50
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
160
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
(Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NHẬT (*) (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)
|
180
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
70
|
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
50
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|