Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã được thông báo tới thí sinh vào ngày 10/08.
TT
|
NGÀNH
|
Mã ngành
|
A, A1
|
B
|
D1
|
A
|
Đại học chính quy
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
15.0
|
|
15.0
|
2
|
Khí tượng học
|
D440221
|
15.0
|
16.5
|
15.0
|
3
|
Thủy văn
|
D440224
|
14.0
|
15.0
|
14.0
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
14.5
|
|
14.5
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
18.5
|
19.5
|
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
D520503
|
14.0
|
15.0
|
|
7
|
Quản lý Tài nguyên môi trường
|
D850101
|
19.5
|
20.5
|
19.5
|
8
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
18.5
|
19.5
|
18.5
|
B
|
Đại học liên thông chính quy
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
13.0
|
|
13.0
|
2
|
Khí tượng học
|
D440221
|
13.0
|
14.0
|
13.0
|
3
|
Thủy văn
|
D440224
|
13.0
|
14.0
|
13.0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
13.0
|
14.0
|
|
5
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
D520503
|
13.0
|
14.0
|
|
6
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
13.0
|
14.0
|
13.0
|
C
|
Cao đẳng chính quy
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
10.0
|
|
10.0
|
2
|
Khí tượng học
|
C440221
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
3
|
Thủy văn
|
C440224
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
10.0
|
11.0
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
10.0
|
11.0
|
|
6
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
7
|
Kế toán
|
C340301
|
10.0
|
|
10.0
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10.0
|
|
10.0
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
10.0
|
|
10.0
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10.0
|
|
10.0
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
10.0
|
11.0
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
10.0
|
11.0
|
|
D
|
Cao đẳng chính quy liên thông
|
1
|
Khí tượng học
|
C440221
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
2
|
Thủy văn
|
C440224
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
10.0
|
11.0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
10.0
|
11.0
|
|
5
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
10.0
|
|
10.0
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10.0
|
|
10.0
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
10.0
|
|
10.0
|
Ghi chú:
- Mức điểm trên tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển Đại học và Cao đẳng chính quy sẽ làm thủ tục nhập học vào các ngày 28-30/9/2013 theo lịch nhập học được ghi trên Giấy báo trúng tuyển.
Để biết điểm chuẩn của trường sớm nhất và chính xác nhất, bạn soạn tin:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DMT (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DMT D440221 gửi 8712
Trong đó DMT là Mã trường
D440221 là mã ngành
|
Xem điểm chuẩn chi tiết của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-DMT.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Tuyensinh247.com