Năm 2014 trường Cao đẳng bán công Công nghệ và quản trị doanh nghiệp tuyển 1600 chỉ tiêu với ba khối thi là A,A1 và D1.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
|
Kí hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 15, Đường Trần Văn Trà, Khu đô thị mới Nam Thành Phố, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 5 4135 008; Fax: (08)54135012.
Website: www.ctim.edu.vn.
|
CBC
|
|
|
1600
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A,A1
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
C510302
|
A,A1
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A,A1
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
A,A1
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
|
C510203
|
A,A1
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
|
C510103
|
A,A1
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
|
C510401
|
A,A1
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
|
C510406
|
A,A1
|
50
|
Quản lí công nghiệp
|
|
C510601
|
A,A1
|
50
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
150
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
C220204
|
D1
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1
|
520
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1
|
250
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1,D1
|
190
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tham gia thi tuyển sinh các khối A, A1, D1 trong kì thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển chung toàn trường theo khối thi.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng có thể đăng kí tham gia xét tuyển vào trường.
- Phương thức đào tạo: theo học chế tín chỉ.
- Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.
- Học phí:
+ Khối Công nghệ: 870.000 đ/tháng.
+ Khối Kinh tế và Ngoại ngữ: 800.000 đ/tháng
- Tư vấn tuyển sinh:
+ 0964 466 979 (Cô Thủy); 0962 538 838 (Cô Hạnh); 0909 041 644 (Thầy Trí)
+ TT Tư vấn & Phát triển nguồn nhân lực: 08.54135026; Y!M: tuvanctim
- Email: tuyensinh@ctim.edu.vn
ĐIỂM CHUẨN CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP NĂM 2013
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
10 |
|
2 |
C510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
10 |
|
3 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
|
4 |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
10 |
|
5 |
C510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A,A1 |
10 |
|
6 |
C510103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A,A1 |
10 |
|
7 |
C510401 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,A1 |
10 |
|
8 |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,A1 |
10 |
|
9 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
10 |
|
10 |
C510601 |
Quản lí công nghiệp |
A,A1 |
10 |
|
11 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
12 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
A1,D1 |
10 |
|
13 |
C340301 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
10 |
|
14 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
10 |
|